Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh 2022 - 2023 chính xác nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Phan Châu Trinh thông báo điểm chuẩn.

1 316 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Phan Châu Trinh năm 2022

- Năm 2022, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022; Xét tuyển theo học bạ THPT; Xét tuyển theo Điểm thi Đánh giá năng lực;...

- Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

TT

Tên ngành

Mã ngành

QUẢNG CÁO

Phương thức xét
Điểm thi THPT

Phương thức xét
Điểm Học bạ

Phương thức xét
Điểm DGNL

1

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

7720101

22

24
(*)

650
(*)

2

Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt

7720501

 

22

 

24
(*)

650
(*)

3

Điều dưỡng

7720301

QUẢNG CÁO

19

19
(**)

550
(**)

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19

19
(**)

550
(**)

5

Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện)

7340101

15

15

500

* Lưu ý:

- Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022

- Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.

*Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT 2021:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

QUẢNG CÁO

Điểm chuẩn

7720101

Y khoa

A00; B00; D90; D08

22

7720501

Răng - Hàm - Mặt

A00; B00; D90; D08

22

7720301

QUẢNG CÁO

Điều dưỡng

A00; B00; D07; D08

19

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00; B00; D07; D08

19

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện)

A00; C01; C02; D01

15

*Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2020

Điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT 2020:

Tên Ngành

Tổ Hợp Môn

Điểm Chuẩn

QUẢNG CÁO

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

A00, B00, D90, D08

22

Răng - Hàm- Mặt

A00, B00, D90, A16

22

Điều Dưỡng

A00, B00, B03, C02

19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

QUẢNG CÁO

A00, B00, D07, D08

19

Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)

A01, C02, C02, D01

15

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

15

1 316 lượt xem