Trường Đại học Phan Châu Trinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Phan Châu Trinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa (Y khoa) | A00; B00; D08; D90 | 22.5 | |
2 | 7720501 | Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt | A00; B00; D08; D90 | 22.5 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
5 | 7340101 | Quản trị bệnh viện | A00; C01; C02; D01 | 15 |
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại Học Phan Châu Trinh 2023
Xem chi tiết dưới đây điểm chuẩn trúng tuyển đối với các phương thức xét điểm Học bạ, điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2023.
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL trường Đại Học Phan Châu Trinh năm 2023
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Phan Châu Trinh 2023
Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) công bố Điểm sàn khối ngành Y năm 2023 đối với phương thức xét điểm thi THPT, cụ thể như sau:
ĐIỂM SÀN KHỐI NGÀNH Y CỦA ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH NĂM 2023
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm sàn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 |
22.5 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
22.5 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
21 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Răng - hàm - mặt |
|
|
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Điều dưỡng |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
|
|
Ghi chú:
(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.
(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Phan Châu Trinh mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phan Châu Trinh 2024
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất