Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Video giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
A. Giới thiệu trường Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Tên trường: Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Ký hiệu trường: DHE
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
+ Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế dự kiến tuyển sinh qua 04 phương thức cho 05 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét tuyển thẳng cho thí sinh có CCTA,...
Năm 2025, Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ – Đại học Huế (HUET) thực hiện 04 phương thức tuyển sinh cho 05 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy .
I. Điều kiện xét tuyển
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành
2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
Yêu cầu: Tổng điểm trung bình 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 của lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký >=18 (Không tính điểm ưu tiên)
ĐXT = ∑ Điểm trung bình 4 học kỳ của 3 môn + ĐƯT
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành; Điểm trung bình 3 học kỳ các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và lớp 12);
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên ĐXT từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu.
3. Xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025
ĐXT = (Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3) + ĐƯT
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên ĐXT từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu.
4. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế
Xét tuyển thẳng với những thí sinh đủ 1 trong các điều kiện sau:
4.1) Học sinh đạt giải các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các Cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên.
– Điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=6,0
4.2) Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12)
4.3) Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.
4.4) Học sinh có điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế:
+ Điểm IELTS ≥ 5,5
+ Điểm TOEFL iBT đạt từ 75
+ Điểm SAT ≥ 800
+ Điểm IC3 GS4 (hoặc MOS) ≥ 910
– Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >= 6,0
II. Thời gian nhận hồ sơ:
Thông báo sau
III. Các bước đăng ký xét tuyển
– Thí sinh đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
– Thời gian dự kiến sẽ được cập nhật theo thông báo của Bộ GD&ĐT
IV. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2020 - 2022
Điểm chuẩn của Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Kỹ thuật điện | 16.5 | 16.25 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 18.0 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.75 | ||
Kinh tế xây dựng | 15.75 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022
D. Cơ sở vật chất Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Ký túc xá sinh viên Đại học Huế
- Trung tâm Phục vụ Sinh viên – Đại học Huế (PVSV) hiện có 03 khu Ký túc xá (KTX) với tổng số khoảng 670 phòng đáp ứng hơn 4.000 chỗ ở phục vụ toàn bộ sinh viên nội trú và lưu học sinh nước ngoài cho các Trường, Khoa, Viện, Trung tâm và các đơn vị của Đại học Huế. Các phòng ở rộng rãi, thoáng mát, công trình phụ khép kín, đảm bảo an ninh, trật tự, tiện lợi cho học sinh, sinh viên (HSSV) Đại học Huế sinh hoạt, học tập, rèn luyện và lưu trú.
- Đối tượng tiếp nhận ở nội trú tất cả học sinh, sinh viên có nhu cầu ở trong toàn quốc tham gia học tập tại các đơn vị đào tạo của Đại học Huế. Nếu số lượng học sinh, sinh viên đăng ký đông hơn số phòng hiện có thì Trung tâm sẽ xét ưu tiên theo thứ tự quy định của nhà nước (theo Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục Đào tạo).
- Thời gian tiếp nhận sinh viên ở từ ngày 01/08/2017.
1. Ký túc xá Trường Bia: Có 580 phòng, đáp ứng khoảng 3.500 chỗ ở
- Địa điểm: KTX Trường Bia, 40,42 Nguyễn Khánh Toàn-TP. Huế (cách nhà thi đấu thể thao Đại học Huế 20m, Trường ĐH Kinh Tế 300m, Trường ĐH Ngoại Ngữ 30m, Trường ĐH Luật 500m.
- Giá phòng ở:
Phòng 1 người 1.000.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 2 người 500.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 3 người 300.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 4 người 220.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 5 người 180.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 6 người 150.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 7 người 130.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 8 người 90.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Trường Bia, số 40,42 Nguyễn Khánh Toàn, TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.816.109.
Ký túc xá Trường Bia Khu A của Trung tâm Phục vụ Sinh viên Đại học Huế.
2. Ký túc xá Đống Đa: Có 30 phòng, đáp ứng được khoảng 350 chỗ
- Địa điểm: 32 Lê Hồng Phong – Huế (cách trường ĐH Khoa Học 500m, ĐH Y Dược 1500m, ĐH Sư phạm 1.5km).
- Giá phòng ở: Phòng 12 người 80.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Đống Đa, số 32 Lê Hồng Phong – TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.822.972.
Một góc sân của Ký túc xá Đống Đa, 32 Lê Hồng Phong -TP. Huế.
3. Ký túc xá Tây Lộc: Có 60 phòng, đáp ứng được khoảng 460 chỗ
- Địa điểm: 100 Trần Văn Kỷ– Huế (cách trường ĐH Nông Lâm 500m, ĐH Nghệ thuật 700m).
- Giá phòng ở:
Phòng 4 người 200.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 6 người 130.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 8 người 85.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Tây Lộc, số 100 Trần Văn Kỷ – TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.516.240.
Khuôn viên phía trước của Ký túc xá Tây Lộc, 100 Trần Văn Kỷ - TP. Huế
- Tất cả các KTX đều có các dịch vụ phục vụ cho việc ăn, ở và sinh hoạt cho học sinh, sinh viên như: dịch vụ internet băng thông rộng phủ kín các phòng ở của sinh viên, căntin phục vụ ăn, uống giải khát hàng ngày; quầy bách hóa phục vụ các nhu yếu phẩm, đồ dùng sinh hoạt cho sinh viên; riêng tại KTX Trường Bia có thêm dịch vụ photocopy và dịch vụ giặt là quần áo... Các KTX đều có các phòng tự học chung rộng rãi, thoáng mát, thư viện, nhà sách, sân chơi và tập luyện TDTT: sân bóng chuyền, cầu lông, bóng bàn…. Ngoài ra trong KTX còn có các đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo, cấp chứng chỉ tin học, tài chính, kế toán... cho sinh viên, đặc biệt là giá ưu đãi cho sinh viên nội trú.
- Qua các đợt tuyển sinh và ở trực tiếp nhiều phụ huynh và học sinh, sinh viên vào ở KTX hầu hết đều đánh giá tốt về chất lượng phòng ở và môi trường sinh hoạt ở đây.
E. Một số hình ảnh về Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Xem thêm bài viết về trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2021 - 2022
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2022 - 2023