A. Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15,75 điểm.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm sàn xét tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 2024

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế vừa công bố điểm sàn xét tuyển cho 6 ngành đào tạo, dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể được đăng tải dưới đây.

Điểm sàn xét tuyển Khoa kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưởng đảm bảo CLĐV (Điểm sàn)
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) A00, A01, D01 17.2
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) A00, A01, D01 17.2
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01, D01 16.2
4 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01 16.2
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 15.2
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01 16.2

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2024

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo hai hình thức là: Xét điểm học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TP HCM.

Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) 20.5
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) 20.5
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 20.5
4 7520201 Kỹ thuật điện 20
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18.5
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20

Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế xét điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2024 như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) 660
2 7480112KS Khoa học dữ Liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) 660
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 660
4 7520201 Kỹ thuật điện 660
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 660
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 660