Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023
Trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và công nghệ - ĐH Huế thông báo điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.5 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 17.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 19.6 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 19.6 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 |
B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế năm 2023 dao động từ 15 đến 17 điểm tùy từng ngành.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) | A00; A01; D01 | 18 |
7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ kỹ sư và hệ cử nhân) | A00; A01; D01 | 18 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.25 |
Mã ngành, mã xét tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2021 - 2022
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2023 mới nhất