Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2023 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Video giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
A. Giới thiệu trường Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Tên trường: Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Ký hiệu trường: DHE
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
+ Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký ≥ 6.0
– Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12).
– Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.
– Xét điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở cấp THPT:
Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6,0 và Điểm IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT đạt từ 75 hoặc SAT ≥ 800 hoặc IC3 GS4/MOS ≥ 910.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023
Tổ hợp môn xét tuyển tùy từng ngành bao gồm : A00 (Toán, Vật Lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), C01 (Toán, Ngữ Văn, Vật lý).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Khoa Du lịch – Đại học Huế sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18,0 (chưa nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
+ Bản sao công chứng học bạ THPT
+ Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu (tải xuống)
+ Bản sao công chứng học bạ THPT
+ Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 1/2022 – 5/2022
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế: huet.hueuni.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
+ Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2020 - 2022
Điểm chuẩn của Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Kỹ thuật điện | 16.5 | 16.25 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 18.0 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.75 | ||
Kinh tế xây dựng | 15.75 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022
D. Cơ sở vật chất Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Ký túc xá sinh viên Đại học Huế
- Trung tâm Phục vụ Sinh viên – Đại học Huế (PVSV) hiện có 03 khu Ký túc xá (KTX) với tổng số khoảng 670 phòng đáp ứng hơn 4.000 chỗ ở phục vụ toàn bộ sinh viên nội trú và lưu học sinh nước ngoài cho các Trường, Khoa, Viện, Trung tâm và các đơn vị của Đại học Huế. Các phòng ở rộng rãi, thoáng mát, công trình phụ khép kín, đảm bảo an ninh, trật tự, tiện lợi cho học sinh, sinh viên (HSSV) Đại học Huế sinh hoạt, học tập, rèn luyện và lưu trú.
- Đối tượng tiếp nhận ở nội trú tất cả học sinh, sinh viên có nhu cầu ở trong toàn quốc tham gia học tập tại các đơn vị đào tạo của Đại học Huế. Nếu số lượng học sinh, sinh viên đăng ký đông hơn số phòng hiện có thì Trung tâm sẽ xét ưu tiên theo thứ tự quy định của nhà nước (theo Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục Đào tạo).
- Thời gian tiếp nhận sinh viên ở từ ngày 01/08/2017.
1. Ký túc xá Trường Bia: Có 580 phòng, đáp ứng khoảng 3.500 chỗ ở
- Địa điểm: KTX Trường Bia, 40,42 Nguyễn Khánh Toàn-TP. Huế (cách nhà thi đấu thể thao Đại học Huế 20m, Trường ĐH Kinh Tế 300m, Trường ĐH Ngoại Ngữ 30m, Trường ĐH Luật 500m.
- Giá phòng ở:
Phòng 1 người 1.000.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 2 người 500.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 3 người 300.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 4 người 220.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 5 người 180.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 6 người 150.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 7 người 130.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 8 người 90.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Trường Bia, số 40,42 Nguyễn Khánh Toàn, TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.816.109.
Ký túc xá Trường Bia Khu A của Trung tâm Phục vụ Sinh viên Đại học Huế.
2. Ký túc xá Đống Đa: Có 30 phòng, đáp ứng được khoảng 350 chỗ
- Địa điểm: 32 Lê Hồng Phong – Huế (cách trường ĐH Khoa Học 500m, ĐH Y Dược 1500m, ĐH Sư phạm 1.5km).
- Giá phòng ở: Phòng 12 người 80.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Đống Đa, số 32 Lê Hồng Phong – TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.822.972.
Một góc sân của Ký túc xá Đống Đa, 32 Lê Hồng Phong -TP. Huế.
3. Ký túc xá Tây Lộc: Có 60 phòng, đáp ứng được khoảng 460 chỗ
- Địa điểm: 100 Trần Văn Kỷ– Huế (cách trường ĐH Nông Lâm 500m, ĐH Nghệ thuật 700m).
- Giá phòng ở:
Phòng 4 người 200.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 6 người 130.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 8 người 85.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Tây Lộc, số 100 Trần Văn Kỷ – TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.516.240.
Khuôn viên phía trước của Ký túc xá Tây Lộc, 100 Trần Văn Kỷ - TP. Huế
- Tất cả các KTX đều có các dịch vụ phục vụ cho việc ăn, ở và sinh hoạt cho học sinh, sinh viên như: dịch vụ internet băng thông rộng phủ kín các phòng ở của sinh viên, căntin phục vụ ăn, uống giải khát hàng ngày; quầy bách hóa phục vụ các nhu yếu phẩm, đồ dùng sinh hoạt cho sinh viên; riêng tại KTX Trường Bia có thêm dịch vụ photocopy và dịch vụ giặt là quần áo... Các KTX đều có các phòng tự học chung rộng rãi, thoáng mát, thư viện, nhà sách, sân chơi và tập luyện TDTT: sân bóng chuyền, cầu lông, bóng bàn…. Ngoài ra trong KTX còn có các đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo, cấp chứng chỉ tin học, tài chính, kế toán... cho sinh viên, đặc biệt là giá ưu đãi cho sinh viên nội trú.
- Qua các đợt tuyển sinh và ở trực tiếp nhiều phụ huynh và học sinh, sinh viên vào ở KTX hầu hết đều đánh giá tốt về chất lượng phòng ở và môi trường sinh hoạt ở đây.
E. Một số hình ảnh về Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Xem thêm bài viết về trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2021 - 2022
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2022 - 2023