Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y tế Công cộng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 215 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y tế Công cộng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Y te cong cong

Ghi chú: Điểm trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: tổng điểm xét tuyển từ 19.50 điểm trở lên.

+ Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội, Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển từ 16.00 điểm trở lên.

+ Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường: tổng điểm xét tuyển từ 15.00 điểm trở lên.

2. Phương thức xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Y te cong cong

Ghi chú: Điểm trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: tổng điểm xét tuyển từ 15.00 điểm trở lên và học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.50 trở lên.

+ Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường và Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển từ 15.00 điểm trở lên.

3. Phương thức xét theo kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Y te cong cong

Ghi chú: Điểm trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc Gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (Điểm chưa quy đổi theo thang điểm 30)

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại đường dẫn: http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/TraCuuTrungTuyen/Index

B. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y tế công cộng 2023

Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 như sau:

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

 

Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, điểm ưu tiên khu vực và tru tiên đối tượng.

-  Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Y tế công cộng khi nộp giấy xác nhận kết quả thi THPT năm 2023 và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023 hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

-  Thí sinh cần đăng ký đúng mã Trường (YTC) và mã ngành trúng tuyển có điều kiện (7460108) là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian qui định từ 10/7/2023 đến trước 17h00 ngày 30/7/2023.

-  Thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được đối chiếu với giấy tờ gốc (bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 và các giấy tờ chứng nhận ưu tiên). Kết quả xét tuyển có thể thay đổi dựa trên các giấy tờ gốc nếu thông tin có sự sai lệch.

2. Tra cứu kết quả

Thí sinh có thể tra cứu kết quả theo tại đường dẫn:

http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/TraCuuTrungTuyen/Index

Thời gian công bố kết quả chính thức: Trước 17h ngày 22/8/2023

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Y tế công cộng 2023

Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 cao nhất 27,5 điểm.

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển


Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

- Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Y tế công cộng khi:

+ Nộp giấy xác nhận kết quả thi THPT năm 2023 và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023 hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển hai ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học và Kỹ thuật Phục hồi chức năng thì cần đạt ngưỡng đầu vào theo công bố của trưởng.

- Thí sinh cần đăng ký đúng mã Trường (YTC) và mã ngành trúng tuyển có điều kiện trên là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian qui định từ 10/7/2023 đến trước 17h00 ngày 30/7/2023.

-  Thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được đối chiếu với giấy tờ gốc (học bạ, bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT và các giấy tờ chứng nhận ưu tiên). Kết quả xét tuyển có thể thay đổi dựa trên các giấy tờ gốc nếu thông tin có sự sai lệch.

2. Tra cứu kết quả

Thí sinh có thể tra cứu kết quả theo tại đường dẫn:

http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/TraCuuTrung Tuyen/Index

Thời gian công bố kết quả chính thức: Trước 17h00 ngày 22/08/2023

D. Điểm sàn xét tuyển Đại học Y tế công cộng năm 2023

Trường Đại học Y tế công cộng thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Trường Đại học Y tế công cộng (mã trường YTC) thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Y tế công cộng

20,6

16,5

15,50

19,50

15,00

21,15

16,00

24,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

27,55

18,5

19

24,90

22,50

25,50

20,50

26,70

Dinh dưỡng

22,75

18

15,5

19,86

16,00

20,66

16,50

23,70

Công tác xã hội

15

15

14

15

15,00

16,00

15,15

23,00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

 

19

23,17

22,75

24,00

21,50

25,25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

14

15

15,00

16,00

15,00

18,26

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

17,00

24,00

1 215 lượt xem