Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 133 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 Đại học chính qui:

Dai hoc Dieu duong Nam Dinh thong bao diem chuan 2023

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (1/4 điểm). Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định nếu tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) trong năm 2022 hoặc 2023.

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Điều dưỡng Nam Định 2023

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính qui năm 2023 phương thức xét tuyển học bạ THPT (xét tuyển sớm) và hướng dẫn đăng ký xét tuyển trên Hệ thống đối với các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển như sau:

1. Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 Đại học chính qui

Diem chuan hoc ba Dai hoc Dieu duong Nam Dinh 2023

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (1/4 điểm). Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định nếu tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) trong năm 2022 hoặc 2023.

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên= [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

2. Đăng ký xét tuyển trên Hệ thống:

Thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển đã đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống (qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công Quốc gia): từ 10/7 đến 17h00 30/7/2023 bằng tài khoản và mật khẩu đã được cấp khi đăng ký thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023 (hoặc tài khoản bổ sung để đăng ký xét tuyển trên Hệ thống đối với thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước) và cân nhắc sắp xếp nguyện vọng thí sinh đăng ký theo thứ tự, trong đó nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất.

Lưu ý: Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống đúng thời gian qui định. Thí sinh KHÔNG đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống sẽ KHÔNG được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống để xác định trúng tuyển.

C. Đại học Điều dưỡng Nam Định công bố điểm sàn 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2023 cho các ngành: điều dưỡng, hộ sinh, dinh dưỡng.

Ngày 24/7/2023, trường Đại học Điều dưỡng Nam Định ban hành thông báo số 1775/TB - ĐDN về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023.

    Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính qui phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) ở các tổ hợp xét tuyển (B00/B08/D01/D07) gồm 3 bài thi/môn thi như sau:

     Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh: 19 điểm

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2019 - 2022

Ngành học

 

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều dưỡng

18

-

19

19,5

20

19,5

19,5

19,0

Hộ sinh

18

-

19

19,5

19

19,5

19,0

19,0

Y tế công cộng

17

19,5

 

 

 

 

 

 

Dinh dưỡng

18

19,5

15

16,5

15

16,5

 

 

1 133 lượt xem