A. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 22.15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 23.75  
3 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 22.75  
4 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 21  
5 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 24.75  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15  
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15  
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15  
9 7420203 Sinh học ứng dụng A01; B00; D01; D08 15  
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 22.75  
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ A00; A01; D01; D15 15  
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 24.75  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 22.75  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22  
18 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 22  
19 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; D01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 21.25  
21 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 21  
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 22.75  
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7850101PH Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa

Da co diem chuan Dai hoc Tai nguyen va moi truong Ha Noi 2023

Da co diem chuan Dai hoc Tai nguyen va moi truong Ha Noi 2023

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

1. Tuyển sinh và đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội): 

STT

Ngành

Mã ngành

Mức điểm

1

Quản trị kinh doanh

7340101

16,00

2

 

Marketing

7340115

16,00

3

Kế toán

7340301

16,00

4

Công nghệ thông tin

7480201

16,00

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16,00

6

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

16,00

7

Quản trị khách sạn

7810201

16,00

8

Luật

7380101

16,00

9

Bất động sản

7340116

16,00

10

Ngôn ngữ Anh

(Điều kiện: Điểm thi TN THPT môn tiếng Anh ≥ 5,00)

7220201

16,00

11

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

7440298

15,00

12

Khí tượng và Khí hậu học

7440221

15,00

13

Thủy văn học

7440224

15,00

14

Sinh học ứng dụng

7420203

15,00

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15,00

16

Kỹ thuật địa chất

7520501

15,00

17

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

7520503

15,00

18

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

15,00

19

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

15,00

20

Quản lý biển

7850199

15,00

21

Quản lý đất đai

7850103

15,00

22

Quản lý tài nguyên nước

7850198

15,00

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15,00

2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa: 

STT

Ngành

Mã ngành

Mức điểm

1

Kế toán

7340301PH

15,00

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

15,00

3

Công nghệ thông tin

7480201PH

15,00

4

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

7520503PH

15,00

5

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103PH

15,00

6

Quản lý đất đai

7850103PH

15,00

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101PH

15,00

C. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Đánh giá năng lực

Kế toán

14

18

19

18

24,25

18,00

25,25

27

65

Luật

14

18

15

18

24,00

18,00

26

26,25

65

Quản trị kinh doanh

14,50

18

21

18

25,75

18,00

27

27

65

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15,50

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Thủy văn học

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

17,5

18,

65

Công nghệ thông tin

14

18

17

18

24,00

18,00

24,25

26,25

65

Kỹ thuật địa chất

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

19,5

18

24,25

18,00

26,25

26,25

65

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

15

18

15

18

15,00

18,00

20,5

22

65

Quản lý biển

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Quản lý đất đai

14

18

15

18

19,50

18,00

23,5

24,75

65

Quản lý tài nguyên nước

14,50

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

19,5

20

65

Bất động sản

 

 

15

18

23,00

18,00

25,5

26,25

65

Marketing

 

 

21

18

26,00

18,00

27,5

27,5

65

Sinh học ứng dụng

 

 

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

16

18

25,00

18,00

26,75

27

65

Ngôn ngữ Anh

 

 

15

18

24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00)

18,00

24,25

26

-

Quản trị khách sạn

 

 

20.5

18

24,50

18,00

25,25

26

65