Mã trường: HVN

Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tên tiếng anh: Vietnam National University of Agriculture

Tên viết tắt: VNUA

Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội

Website: https://vnua.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 HVN01 Thú y 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - Thủy sản 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X03; X04
3 HVN03 Nông nghiệp và Cảnh quan 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
8 HVN08 Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
12 HVN12 Xã hội học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74
13 HVN13 Luật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
16 HVN16 Khoa học Môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
18 HVN18 Sư phạm Công nghệ 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08
19 HVN19 Du lịch 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2025 - 2026

Theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí Học viện Nông nghiệp 2025 sẽ có sự điều chỉnh tăng nhẹ so với các năm trước. Dưới đây là bảng tham khảo mức học phí dự kiến:

Chương trình đào tạo hoặc nhóm ngành Mức học phí dự kiến (VNĐ/năm)
Nhóm ngành Nông, Lâm, Thủy sản gồm Khoa học cây trồng, Nông nghiệp, Chăn nuôi,... 17.400.000
Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Quản lý (Kinh tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh...) 16.640.000
Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNTT, Môi trường, Cơ điện...) 19.360.000 - 20.530.000
Ngành Thú y 19.800.000
Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) 33.280.000 - 39.600.000