Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: HVN
Tên tiếng Anh: VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY OF AGRICULTURE
Năm thành lập: 1956
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số điện thoại: 024.6261.7578/024.6261.7520 hoặc 0961.926.639/0961.926.939
Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội
Website: www.vnua.edu.vn; http://tuyensinh.vnua.edu.vn
NHÓM NGÀNH/NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NĂM 2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn | ||||||||
1 | HVN01 | Thú y | 645 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; D07; A01; X07; X08; D01; C03; C04; X01 | |||
2 | HVN02 | Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản | 180 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; D07; A01; X03; X04; D01; C03; C04; X01 | |||
3 | HVN03 | Nông nghiệp và cảnh quan | 145 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; D07; A01; X07; X08; D01; C03; C04; X01 | |||
4 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | 520 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; X07; X08; C01; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
5 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | 140 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; X07; X08; C01; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
6 | HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | 260 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; X07; X08; C01; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
7 | HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; C01; A07; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
8 | HVN08 | Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại | 2.069 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; C01; A07; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
9 | HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | 130 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; B08; B02; X13; A01; X07; X08; D01; C03 | |||
10 | HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | 430 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; D07; A01; X07; X08; D01; C03; C04; X01 | |||
11 | HVN11 | Kinh tế và Quản lý | 595 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; C01; A07; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
12 | HVN12 | Xã hội học | 100 | ĐT THPT Học Bạ | C00; D14; X70; D15; D01; C03; C01; X03; X04; X74 | |||
13 | HVN13 | Luật | 220 | ĐT THPT Học Bạ | C00; D14; X70; D01; C03; D15; C01; X04; X74 | |||
14 | HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | 495 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; X07; X08; C01; D01; X02; C02; C03; X03; X04 | |||
15 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | 230 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; C01; A07; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
16 | HVN16 | Khoa học môi trường | 50 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; D07; A01; X07; X08; D01; C03; C04; X01 | |||
17 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | 310 | ĐT THPT Học Bạ | D01; D14; D15; D11; X78; D09; D10; A01; X25 | |||
18 | HVN18 | Sư phạm công nghệ | 30 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; X07; X08; C01; B00; D01; C02; C03; X03; X04 | |||
19 | HVN19 | Du lịch | 50 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; C01; A07; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
2. Chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh) | ||||||||
20 | HVN03 | Nông nghiệp và cảnh quan | 30 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; D07; A01; X07; X08; D01; C03; C04; X01 | |||
21 | HVN08 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại | 20 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; C01; A07; D01; C02; C03; C04; X01 | |||
22 | HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | 20 | ĐT THPT Học Bạ | B00; A00; B08; B02; X13; A01; X07; X08; D01; C03 | |||
23 | HVN11 | Kinh tế và Quản lý | 30 | ĐT THPT Học Bạ | A00; A01; C01; A07; D01; C02; C03; C04; X01 |