Mã trường: TDV

Tên trường: Trường Đại Học Vinh

Tên tiếng Anh: Vinh University

Tên viết tắt:

Địa chỉ: 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An

Website: https://vinhuni.edu.vn/trang-chu.html

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Vinh 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140114 Quản lý giáo dục 0 Học BạƯu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; C19; C20; D15
2 7140201 Giáo dục Mầm non 0 Ưu Tiên  
Kết Hợp M00; M01; M10; M13
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN C01; C03; C04; D01
4 7140205 Giáo dục Chính trị 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN C14; C19; C20; D66
5 7140206 Giáo dục Thể chất 0 Ưu Tiên  
Kết Hợp T00; T01; T02; T05
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; C03; C12; C19
7 7140209 Sư phạm Toán học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; A01; A02; B00
8 7140209TN Sư phạm Toán học (lớp tài năng) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; A01; A02; B00
9 7140210 Sư phạm Tin học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A01; D01; D07; X26
10 7140211 Sư phạm Vật lý 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
11 7140212 Sư phạm Hoá học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; B00; D07
12 7140213 Sư phạm Sinh học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A02; B00; B03; B08
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; C19; D14
14 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A07; C00; C19; D14
15 7140219 Sư phạm Địa lý 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; C04; D15
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN D01; D14; D15
17 7140231TN Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN D01; D14; D15
18 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; B00; D07
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHN A07; C00; C19; C20
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN D01; D14; D15
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN D01; D04; D14; D15
22 7229042 Quản lý văn hoá 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C03; C19; D14
23 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
24 7310109 Kinh tế số 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
25 7310201 Chính trị học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C03; C19; D14
26 7310205 Quản lý nhà nước 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C03; C19; D14
27 7310403 Tâm lý học giáo dục 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN B03; C00; C19; D01
28 7310601 Quốc tế học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C03; C19; D14
30 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
31 7340101TA Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
32 7340122 Thương mại điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
33 7340201 Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
34 7340205 Công nghệ tài chính 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
35 7340301 Kế toán 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C01; D01
36 7380101 Luật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C03; C19; D14
37 7380102 Luật hiến pháp và luật hành chính 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C14; C19; C20; D66
38 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự 0 Ưu Tiên  
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ C14; C19; C20; D66
39 7380107 Luật kinh tế 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C14; C19; C20; D66
40 7420201 Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A11; B00; D07
41 7480101 Khoa học máy tính 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; D07; D08; X26
42 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; D07; D08; X26
43 7480201CN Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; D07; D08; X26
44 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
45 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; A04; C01
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; A04; C01
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) 0 Ưu Tiên  
Học BạĐGNL SPHN B03; C01; C02; D01
ĐT THPT B03; C01; C02; D01(Gố
48 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
49 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông) 0 Ưu Tiên  
Học BạĐGNL SPHN B03; C01; C02; D01
ĐT THPT B03; C01; C02; D01(Gố
50 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
51 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A11; B00; D07
52 7580101 Kiến trúc 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C01; C03; C04; D01
Kết Hợp V01
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C01; C04; C14; D01
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C01; C04; C14; D01
55 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C01; C04; C14; D01
56 7620105 Chăn nuôi 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN B00; B04; C03; C14; D01
57 7620109 Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN B00; B08; C02; C03; C14; D01
58 7620110 Khoa học cây trồng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN B00; B08; C02; C03; C14; D01
59 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; B00; C04; C14; D01
60 7640101 Thú y 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN B00; B04; C03; C14; D01
61 7720301 Điều dưỡng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN B00; B03; B04; D08
62 7760101 Công tác xã hội 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C03; C19; D14
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A09; C03; C14; D01
64 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A09; C04; C14; D01

Học phí trường Đại học Vinh năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Vinh năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí dự kiến của Trường Đại học Vinh năm học 2025 - 2026 dao động từ 11,4 đến 15,5 triệu đồng/năm học, tương đương 379.500 - 517.500 đồng/tín chỉ. Cụ thể, các ngành thuộc khối Sức khỏe (như Điều dưỡng) có học phí cao hơn so với các ngành khác. 

Chi tiết hơn: