Trường Đại học Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 22/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Vinh 2023 đợt 1
Trường Đại học Vinh thông báo kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển sớm vào đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo các phương thức/mã phương thức: 200, 301, 303, 402, như sau:
I. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN
1. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường đại học Vinh - Mã phương thức 301
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển thẳng khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Vinh.
Lưu ý:
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển là thí sinh đạt từ giải ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển là thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á được; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh - Mã phương thức 303.
Thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Vinh, cụ thể: Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt (chỉ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm).
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:
Ưu tiên 1. Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550 (thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/8/2023).
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức 200
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với ngành và chương trình đào tạo (bảng kèm theo).
Lưu ý:
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (tiếng Anh) x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
4. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 402
Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2023:
Điểm trúng tuyển đạt từ 18,00 điểm (trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về điểm 30).
II. TRA CỨU KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN VÀ LỊCH XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN ĐỢT 1 NĂM 2023
Thí sinh sẽ được xác định là trúng tuyển vào Trường Đại học Vinh, sau khi được xác định là đã tốt nghiệp THPT và hoàn thành đầy đủ các bước xác nhận, cụ thể như sau:
Bước 1: Tra cứu kết quả trúng tuyển trực tuyến
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn bằng tài khoản cá nhân đã được cấp.
Thời gian tra cứu kết quả: từ ngày 07/7/2023
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng đã trúng tuyển có ở Bước 1 trên Cổng thông tin xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.
Tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
1. Chọn thứ tự nguyện vọng đăng ký.
2. Chọn ngành trúng tuyển.
Bước 3: Xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bước 4: Thực hiện nhập học chính thức theo hướng dẫn cụ thể của Trường.
Lưu ý: Thí sinh không thực hiện đầy đủ toàn bộ các Bước 2 và 3 theo hướng dẫn sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức.
C. Đại học Vinh công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
I. Trường Đại học Vinh thông báo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt chính thức) vào đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức/mã phương thức: 100, 200, 402, 405, 406 như sau.
1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023/Mã phương thức 100
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được xác định theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (phụ lục kèm theo).
Thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào từ 1,0 điểm trở xuống là đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Điểm sàn không nhân hệ số bài thi/môn thi, không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ và không sử dụng điểm bảo lưu những năm trước để xét tuyển.
- Đối với các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Anh (lớp tài năng), Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2 và điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.
2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)/Mã phương thức 200
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Các ngành sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; các ngành khác (ngoài sư phạm) tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước.
- Nguyên tắc xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành và chương trình đào tạo, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào:
+ Đối với ngành đào tạo giáo viên có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và hạnh kiểm từ loại khá trở lên, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 và cộng điểm ưu tiên đạt điểm theo phụ lục kèm theo.
+ Các ngành khác (ngoài sư phạm) tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 và cộng điểm ưu tiên đạt điểm theo phụ lục kèm theo.
- Đối với các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2 và điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.
3. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023/Mã phương thức 402
- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực và có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của các đại học/trường đại học năm 2023:
- Điểm sàn xét tuyển ≥ 18,00 (Điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm + Điểm ưu tiên).
4. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã phương thức 405
- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển sử dụng kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thỏa mãn đủ các điều kiện sau:
- Ngành Giáo dục Mầm non có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
Môn 1 + Môn 2 + điểm ưu tiên × 2/3 ≥ 12,67 điểm và
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 21 điểm.
- Ngành Giáo dục Thể chất có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
Môn 1 + Môn 2 + điểm ưu tiên × 2/3 ≥ 12 điểm và
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 19 điểm.
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/năng khiếu × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.
5. Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã phương thức 406
- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào sử dụng kết hợp kết quả học tập lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thỏa mãn đủ các điều kiện sau:
- Ngành Giáo dục Mầm non:
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, hạnh kiểm từ loại Khá trở lên và
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 24 điểm
- Ngành Giáo dục Thể chất:
Học lực và hạnh kiểm lớp 12 xếp từ loại Khá trở lên và
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 24 điểm
- Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/năng khiếu × 2) × 3/4) + Điểm ưu tiên.
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ GD&ĐT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian thực hiện: Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Vinh năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Phương thức xét điểm thi TN THPT (100) |
Phương thức xét kết quả học tập THPT (200) |
||||
Kế toán |
15 |
16 |
18 |
19,0 |
22,0 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
15 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16 |
17 |
19,0 |
20,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) |
15 |
|
|
|
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
15 |
15 |
17 |
20,0 |
20,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
20 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
15 |
18 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
17 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
19 |
22 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
19 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
20,0 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16 |
24,0 |
27,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học |
14 |
19 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) |
14 |
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khoa học môi trường |
14 |
21,50 |
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khuyến nông |
14 |
18 |
|
|
|
Chăn nuôi |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
16,50 |
16 |
25,0 |
28,0 |
Chính trị học |
14 |
15 |
16 |
20,0 |
20,0 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
14 |
20 |
|
|
|
Quản lý văn hóa |
14 |
15 |
|
20,0 |
20,0 |
Việt Nam học |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Quản lý giáo dục |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Báo chí |
14 |
15 |
17 |
|
|
Luật |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Quản lý nhà nước |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,50 |
23 |
24,50 |
29,0 |
Sư phạm Tin học |
18 |
22 |
19 |
20,0 |
24,0 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,50 |
19 |
22,50 |
26,0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,50 |
20 |
23,50 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
24,50 |
19 |
19,0 |
24,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,50 |
24 |
26,25 |
28,0 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,50 |
21 |
25,75 |
26,0 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,50 |
22 |
25,50 |
26,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
23 |
|
|
|
|
Giáo dục chính trị |
18 |
18,50 |
21 |
22,0 |
26,0 |
Giáo dục Tiểu học |
21 |
23 |
26 |
25,50 |
28,50 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
18 |
18,50 |
19 |
21,0 |
26,0 |
Giáo dục Mầm non |
24 |
25 |
|
27,0 |
31,0 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
|
28,0 |
32,0 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
|
|
|
36,0 |
39,0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25 |
|
32,0 |
36,0 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
20 |
|
25,0 |
26,0 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19,0 |
19,5 |
Du lịch |
|
15 |
16 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
15 |
18 |
|
|
Khoa học máy tính |
|
18 |
18 |
|
|
Sinh học |
|
19 |
|
|
|
Thương mại điện tử |
|
15 |
17 |
|
|
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) |
|
|
25 |
25,75 |
29,50 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
|
|
18 |
21,0 |
23,0 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
|
|
18 |
20,0 |
21,0 |
Khoa học dữ liệu và thống kê |
|
|
16 |