TT tuyển sinh
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2025

Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Năm:
(5.0) 940 17/09/2025


Mã trường: UEF

Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: University of Economics & Finance

Tên viết tắt: UEF

Địa chỉ: 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM

Website: www.uef.edu.vn

Facebook: http://www.facebook.com/uef.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật (*) 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
6 7310106 Kinh tế quốc tế  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
7 7310109 Kinh tế số 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
8 7310206 Quan hệ quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
9 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
11 7320106 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
12 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
13 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
14 7340114 Digital Marketing 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
15 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
16 7340116 Bất động sản 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
17 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
18 7340121 Kinh doanh thương mại 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
19 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
20 7340201 Tài chính - ngân hàng 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
21 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
22 7340206 Tài chính quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
23 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
24 7340302 Kiểm toán  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
25 7340404 Quản trị nhân lực  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
26 7340412 Quản trị sự kiện  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
27 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
28 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
29 7380108 Luật quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
30 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
32 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
35 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Học phí Đại học Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính (UEF) năm học 2025 - 2026 dự kiến khoảng 20 triệu đồng/học kỳ, đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh, tương đương 60 triệu đồng cho toàn khóa. Sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được miễn 4 cấp độ tiếng Anh, tương đương 40 triệu đồng. 

Chi tiết hơn:

- Học phí theo học kỳ: Khoảng 20 triệu đồng/học kỳ. 
 
- Học phí toàn khóa (dự kiến): Khoảng 120 triệu đồng (nếu không được miễn học phần tiếng Anh). 
 
- Chính sách miễn giảm học phí: Sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được miễn 4 cấp độ tiếng Anh. 
 
- Chương trình tiếng Anh: UEF có chương trình tiếng Anh 6 cấp độ, đảm bảo sinh viên có đủ năng lực tiếng Anh khi học chuyên ngành. 
 
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: Học phí cho chương trình này có thể cao hơn, tùy theo từng ngành và chương trình. 
 

- Học phí theo tín chỉ: Học phí có thể được tính theo tín chỉ, với mức dao động từ 850.000 đồng - 1.400.000 đồng/tín chỉ. 

Xem thêm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn UEF - Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2025 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển học bạ, Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả kỳ thi V-SAT, xét điểm thi V-SAT đã được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08.

UEF công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đối với 37 ngành đào tạo và 4 chương trình dựa trên tổ hợp môn xét tuyển.

 Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Điểm trúng tuyển ở tổ hợp C01 (Văn, Toán, Vật lý) là 16 điểm. Đối với các tổ hợp còn lại, điểm chuẩn trúng tuyển là 15 điểm.

 Phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp ba môn cả năm lớp 12: Theo đó, điểm trúng tuyển ở tổ hợp C01 (Văn, Toán, Vật lý) là 19 điểm. Đối với các tổ hợp còn lại, điểm chuẩn trúng tuyển 18 điểm.

 Phương thức xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12: Điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển trung bình cả năm lớp 12 là 18 điểm đối với tất cả các ngành và chương trình đào tạo.

 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL Đại học quốc gia TP.HCM: Điểm chuẩn trúng tuyển 600 điểm tất cả các ngành và chương trình đào tạo.

• Đối với phương thức xét tuyển kỳ thi V-SAT: Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả xét tuyển kỳ thi V-SAT các ngành là 225 điểm.

(5.0) 940 17/09/2025