MÃ TRƯỜNG: UEF

Địa chỉ: 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM

Điện thoại: (028) 5422 5555

Hotline: 094 998 1717; 091 648 1080

Website: www.uef.edu.vn

Email: tuyensinh@uef.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế - Tài Chính TPHCM năm 2024:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực 
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế 

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện 
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện 

7320104

20

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122

22

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số (dự kiến)

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán 

7340302

27

Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

28

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm (dự kiến)

7480103

30

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7460108

31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch 
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
 

35

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

36

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

 (**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.