Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 chính xác nhất, nhanh nhất cập nhập ngay sau khi trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | C03; D01; X01 | 24.68 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 22.13 | |
| 3 | 7140201K | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | M01; M02 | 21.5 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.1 | |
| 5 | 7140202K | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.99 | |
| 6 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | C00; D01 | 27.55 | |
| 7 | 7140204 | Giáo dục công dân | X70; X74; X78 | 27.67 | |
| 8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | X70; X74; X78 | 28.22 | |
| 9 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T01; T02 | 25.89 | |
| 10 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00; D01 | 27.27 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 28.27 | |
| 12 | 7140209K | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 28.36 | |
| 13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; X06 | 24.85 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01 | 28.31 | |
| 15 | 7140211K | Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 27.78 | |
| 16 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.37 | |
| 17 | 7140212K | Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | D07 | 26.13 | |
| 18 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 26.27 | |
| 19 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01 | 28.48 | |
| 20 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 29.06 | |
| 21 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 28.79 | |
| 22 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01; N02 | 23.75 | |
| 23 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H01; H02 | 23.48 | |
| 24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.29 | |
| 25 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 27.15 | |
| 26 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; X07; X08 | 21.75 | |
| 27 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 27.06 | |
| 28 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 28.58 | |
| 29 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) | C00; D14 | 26.36 | |
| 30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.52 | |
| 31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.76 | |
| 32 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00; D14; X70 | 24.68 | |
| 33 | 7229010 | Lịch sử (mới) | C00; C03; D14 | 27.75 | |
| 34 | 7229030 | Văn học | C00; D01 | 27.64 | |
| 35 | 7310201 | Chính trị học | X70; X74; X78 | 25.1 | |
| 36 | 7310301 | Xã hội học (mới) | C00; D14; X70 | 25.8 | |
| 37 | 7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D14; D15 | 23.23 | |
| 38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 39 | 7310630 | Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) | D01; D14 | 20 | |
| 40 | 7420101 | Sinh học | B00; B08 | 19 | |
| 41 | 7420201 | Công nghệ sinh học (mới) | A02; B00; B08 | 19.25 | |
| 42 | 7440102 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) | A00; A01; X06 | 22.35 | |
| 43 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23 | |
| 44 | 7460101 | Toán học | A00; A01 | 25.5 | |
| 45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06 | 20.6 | |
| 46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D14; X70 | 26.04 | |
| 47 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00; D01 | 25.28 | |
| 48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14 | 20.25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | C03; D01 | 24.68 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.1 | |
| 3 | 7140202K | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.99 | |
| 4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D01; C00 | 27.55 | |
| 5 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; C00 | 27.67 | |
| 6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D14; C00 | 28.22 | |
| 7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; C00 | 27.27 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; A00 | 28.27 | |
| 9 | 7140209K | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 28.36 | |
| 10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01; A00 | 24.85 | |
| 11 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; A00 | 28.31 | |
| 12 | 7140211K | Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01; A00 | 27.78 | |
| 13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.37 | |
| 14 | 7140212K | Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | D07 | 26.13 | |
| 15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 26.27 | |
| 16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00 | 28.48 | |
| 17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; C00 | 29.06 | |
| 18 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C04; C00 | 28.79 | |
| 19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.29 | |
| 20 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 27.15 | |
| 21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A01; A00 | 21.75 | |
| 22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 27.06 | |
| 23 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 28.58 | |
| 24 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) | D14; C00 | 26.36 | |
| 25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.52 | |
| 26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.76 | |
| 27 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D14; C00 | 24.68 | |
| 28 | 7229010 | Lịch sử (mới) | C03; D14; C00 | 27.75 | |
| 29 | 7229030 | Văn học | D01; C00 | 27.64 | |
| 30 | 7310201 | Chính trị học | D14; C00 | 25.1 | |
| 31 | 7310301 | Xã hội học (mới) | D14; C00 | 25.8 | |
| 32 | 7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D15; D14 | 23.23 | |
| 33 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; D15; D14 | 23.75 | |
| 34 | 7310630 | Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) | D01; D14 | 20 | |
| 35 | 7420101 | Sinh học | B00; D08 | 19 | |
| 36 | 7420201 | Công nghệ sinh học (mới) | A02; B00; B08 | 19.25 | |
| 37 | 7440102 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) | A01; A00 | 22.35 | |
| 38 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23 | |
| 39 | 7460101 | Toán học | A01; A00 | 25.5 | |
| 40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00 | 20.6 | |
| 41 | 7760101 | Công tác xã hội | D14; C00 | 26.04 | |
| 42 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; C00 | 25.28 | |
| 43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14 | 20.25 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 24.68 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 22.13 | |
| 3 | 7140201K | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 21.5 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 25.1 | |
| 5 | 7140202K | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 24.99 | |
| 6 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 27.55 | |
| 7 | 7140204 | Giáo dục công dân | GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 27.67 | |
| 8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 28.22 | |
| 9 | 7140206 | Giáo dục thể chất | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng | 25.89 | |
| 10 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 27.27 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | 28.27 | |
| 12 | 7140209K | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh | 28.36 | |
| 13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT | 24.85 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | 28.31 | |
| 15 | 7140211K | Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | 27.78 | |
| 16 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí | 28.37 | |
| 17 | 7140212K | Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí | 26.13 | |
| 18 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT | 26.27 | |
| 19 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn | 28.48 | |
| 20 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử | 29.06 | |
| 21 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử | 28.79 | |
| 22 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng | 23.75 | |
| 23 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng | 23.48 | |
| 24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh | 26.29 | |
| 25 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh | 27.15 | |
| 26 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT | 21.75 | |
| 27 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học | 27.06 | |
| 28 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 28.58 | |
| 29 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) | Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 26.36 | |
| 30 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài | Theo quy định riêng | 26.36 | |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh | 24.52 | |
| 32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn | 26.76 | |
| 33 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 24.68 | |
| 34 | 7229010 | Lịch sử (mới) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử | 27.75 | |
| 35 | 7229030 | Văn học | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn | 27.64 | |
| 36 | 7310201 | Chính trị học | Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 25.1 | |
| 37 | 7310301 | Xã hội học (mới) | Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 25.8 | |
| 38 | 7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 23.23 | |
| 39 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 23.75 | |
| 40 | 7310630 | Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh | 20 | |
| 41 | 7310630 | Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) | Theo quy định riêng | 20 | |
| 42 | 7420101 | Sinh học | Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT | 19 | |
| 43 | 7420201 | Công nghệ sinh học (mới) | Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT | 19.25 | |
| 44 | 7440102 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) | Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT | 22.35 | |
| 45 | 7440112 | Hóa học | Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí | 23 | |
| 46 | 7460101 | Toán học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT | 25.5 | |
| 47 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT | 20.6 | |
| 48 | 7760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 26.04 | |
| 49 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển | 25.28 | |
| 50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí | 20.25 |
II. Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm sàn 2025
I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018 như sau:
1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
|
1 |
Quản lí giáo dục Mã xét tuyển: 7140114 |
18 |
|
2 |
GD Mầm non Mã xét tuyển: 7140201 |
19 |
|
3 |
GD Mầm non - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140201K |
19 |
|
4 |
GD Tiểu học Mã xét tuyển: 7140202 |
20 |
|
5 |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140202K |
20 |
|
6 |
GD đặc biệt Mã xét tuyển: 7140203 |
22 |
|
7 |
GD công dân Mã xét tuyển: 7140204 |
20 |
|
8 |
GD chính trị Mã xét tuyển: 7140205 |
20 |
|
9 |
GD thể chất Mã xét tuyển: 7140206 |
19 |
|
10 |
GD Quốc phòng và An ninh Mã xét tuyển: 7140208 |
19 |
|
11 |
SP Toán học Mã xét tuyển: 7140209 |
21 |
|
12 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140209K |
21 |
|
13 |
SP Tin học Mã xét tuyển: 7140210 |
21 |
|
14 |
SP Vật lí Mã xét tuyển: 7140211 |
21 |
|
15 |
SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140211K |
21 |
|
16 |
SP Hoá học Mã xét tuyển: 7140212 |
20 |
|
17 |
SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140212K |
20 |
|
18 |
SP Sinh học Mã xét tuyển: 7140213 |
21 |
|
19 |
SP Ngữ văn Mã xét tuyển: 7140217 |
21 |
|
20 |
SP Lịch sử Mã xét tuyển: 7140218 |
22 |
|
21 |
SP Địa lí Mã xét tuyển: 7140219 |
21 |
|
22 |
SP Âm nhạc Mã xét tuyển: 7140221 |
19 |
|
23 |
SP Mỹ thuật Mã xét tuyển: 7140222 |
19 |
|
24 |
SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140231 |
20 |
|
25 |
SP Tiếng Pháp Mã xét tuyển: 7140233 |
20 |
|
26 |
SP Công nghệ Mã xét tuyển: 7140246 |
19 |
|
27 |
SP Khoa học tự nhiên Mã xét tuyển: 7140247 |
20 |
|
28 |
SP Lịch sử - Địa lí Mã xét tuyển: 7140249 |
20 |
2) Lĩnh vực nhân văn
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
|
1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7220101 |
19 |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh Mã xét tuyển: 7220201 |
19 |
|
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã xét tuyển: 7220204 |
19 |
|
4 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Mã xét tuyển: 7229001 |
18 |
|
5 |
Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7229010 |
19 |
|
6 |
Văn học Mã xét tuyển: 7229030 |
20 |
3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
|
1 |
Chính trị học Mã xét tuyển: 7310201
|
19 |
|
2 |
Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7310301 |
18 |
|
3 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Mã xét tuyển: 7310401 |
19 |
|
4 |
Tâm lý học giáo dục Mã xét tuyển: 7310403 |
19 |
|
5 |
Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam Mã xét tuyển: 7310630 |
20 |
4) Lĩnh vực khoa học sự sống
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
|
1 |
Sinh học Mã xét tuyển: 7420101 |
19 |
|
2 |
Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7420201 |
19 |
5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn
|
|
1 |
Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7440102 |
18 |
|
2 |
Hóa học Mã xét tuyển: 7440112 |
18.5 |
6) Lĩnh vực Toán và thống kê
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn
|
|
1 |
Toán học Mã xét tuyển: 7460101 |
20 |
7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn
|
|
1 |
Công nghệ thông tin Mã xét tuyển: 7480201 |
20 |
8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn
|
|
1 |
Công tác xã hội Mã xét tuyển: 7760101 |
18 |
|
2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã xét tuyển: 7760103 |
18 |
9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn
|
|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã xét tuyển: 7810103 |
20 |
II. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Thông báo tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường ĐHSP Hà Nội, đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và dự thi các môn năng khiếu năm 2025 tại Trường (đối với các ngành có xét điểm thi năng khiếu) nếu đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT theo Phương thức 1 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường.