1.Các ngành sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Toán

51140209

A00, A01, D01, D07

30

Sư phạm Vật lý

51140211

A00, A01, C01, A02

20

Sư phạm Sinh học

51140213

B00, B02, B05, D08

20

Giáo dục Thể chất

51140206

T00, T02, T03, T01

50

Sư phạm Ngữ văn

51140217

D15, C00, D14, D01

30

Sư phạm Địa lý

51140219

D15, C00, D01, B02

20

Giáo dục Tiểu học

51140202

C00, A00, B00, D01

100

Giáo dục Mầm non

51140201

M00, M01, M02, M03

60

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

D01, D10, D11, D15

100

2. Các ngành ngoài sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Tiếng Anh

51220201

D01, D15, D11, D12

120

Tin học ứng dụng

51480202

A00, D01, C01, A01

30

Công nghệ thiết bị trường học

51510504

B00, A00, A01, D01

30

Kế toán

51340301

D01, A00, A01, B00

30

Tài chính - ngân hàng

51340201

D01, A00, A01, B00

30

Quản trị văn phòng

51340406

C00, C03, D15, D01

40

Công tác xã hội

51760101

C00, C03, D15, D01

30

Khoa học thư viện

51320202

C00, C03, D15, D01

20