Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
1.Các ngành sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán |
51140209 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
Sư phạm Vật lý |
51140211 |
A00, A01, C01, A02 |
20 |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
B00, B02, B05, D08 |
20 |
Giáo dục Thể chất |
51140206 |
T00, T02, T03, T01 |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
D15, C00, D14, D01 |
30 |
Sư phạm Địa lý |
51140219 |
D15, C00, D01, B02 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
C00, A00, B00, D01 |
100 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00, M01, M02, M03 |
60 |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
D01, D10, D11, D15 |
100 |
2. Các ngành ngoài sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh |
51220201 |
D01, D15, D11, D12 |
120 |
Tin học ứng dụng |
51480202 |
A00, D01, C01, A01 |
30 |
Công nghệ thiết bị trường học |
51510504 |
B00, A00, A01, D01 |
30 |
Kế toán |
51340301 |
D01, A00, A01, B00 |
30 |
Tài chính - ngân hàng |
51340201 |
D01, A00, A01, B00 |
30 |
Quản trị văn phòng |
51340406 |
C00, C03, D15, D01 |
40 |
Công tác xã hội |
51760101 |
C00, C03, D15, D01 |
30 |
Khoa học thư viện |
51320202 |
C00, C03, D15, D01 |
20 |