Hệ cao đẳng, trung cấp

a. Ngành cao đẳng sư phạm

  • Mã trường: C36 (Đối với thí sinh đăng ký các ngành Sư phạm)

Ngành, nghề đào tạo

Mã ngành, nghề

Tổ hợp môn xét & thi tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

51140201

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M06)
- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M07)

50

Giáo dục Tiểu học

51140202

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)

20

Sư phạm Tin học

51140210

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

20

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

- Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
- Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)

20

b. Các ngành cao đẳng, trung cấp ngoài sư phạm

  • Mã trường: CDD3601 (Đối với thí sinh đăng ký các ngành đào tạo Cao đẳng và Trung cấp nghề)

Ngành, nghề đào tạo

Mã ngành/nghề

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Cao đẳng

Trung cấp

Kế toán

6340301

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

30

 

Quản trị kinh doanh

6340404

30

 

Công tác xã hội

6760101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40

 

Quản trị văn phòng

6340403

30

 

Quản lý đất đai

6850102

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
- Toán, Vật lí, Địa lý (A04)
- Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
- Toán, Sinh học, Địa lý (B02)
- Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)

30

 

Lâm sinh

6620202

40

 

Khoa học cây trồng

6620109

- Toán, Sinh học, Địa lý (B02)
- Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)

40

 

Chăn nuôi

6620119

30

 

Tin học ứng dụng

6480205

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

30

 

Kế toán doanh nghiệp

 

- Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)
- Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12)

 

30

Pháp luật

   

30

Quản lý đất đai

 

Toán , Địa lớp 9 (hoặc lớp 12)

 

30

Lâm sinh

 

Toán, Sinh lớp 9 (hoặc lớp 12)

 

30

Chăn nuôi - Thú y

   

30

Trồng trọt

   

40

Điều dưỡng

   

40

Dược

   

40

Tin học ứng dụng

 

Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)

 

30

Công nghệ thông tin (ƯDPM)

   

30

Công nghệ ô tô

   

60

Vận hành máy thi công nền

   

30

Điện công nghiệp

   

40

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

   

30

Hàn

   

40

May thời trang

   

60

2. Hệ sơ cấp

Ngành

Chỉ tiêu

Lái xe Ôtô hạng B2

250

Lái xe Ôtô hạng C

70

Kỹ thuật chế biến món ăn

120

Vận hành máy xúc

90

Nề hoàn thiện

80

May dân dụng

150

Nhân viên y tế thôn, làng

100