Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Hệ cao đẳng, trung cấp
a. Ngành cao đẳng sư phạm
- Mã trường: C36 (Đối với thí sinh đăng ký các ngành Sư phạm)
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành, nghề |
Tổ hợp môn xét & thi tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M06) |
50 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
20 |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
- Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
20 |
b. Các ngành cao đẳng, trung cấp ngoài sư phạm
- Mã trường: CDD3601 (Đối với thí sinh đăng ký các ngành đào tạo Cao đẳng và Trung cấp nghề)
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành/nghề |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
|||
Kế toán |
6340301 |
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
30 |
|
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
30 |
||
Công tác xã hội |
6760101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
40 |
|
Quản trị văn phòng |
6340403 |
30 |
||
Quản lý đất đai |
6850102 |
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
30 |
|
Lâm sinh |
6620202 |
40 |
||
Khoa học cây trồng |
6620109 |
- Toán, Sinh học, Địa lý (B02) |
40 |
|
Chăn nuôi |
6620119 |
30 |
||
Tin học ứng dụng |
6480205 |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
30 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
- Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12) |
30 |
||
Pháp luật |
30 |
|||
Quản lý đất đai |
Toán , Địa lớp 9 (hoặc lớp 12) |
30 |
||
Lâm sinh |
Toán, Sinh lớp 9 (hoặc lớp 12) |
30 |
||
Chăn nuôi - Thú y |
30 |
|||
Trồng trọt |
40 |
|||
Điều dưỡng |
40 |
|||
Dược |
40 |
|||
Tin học ứng dụng |
Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12) |
30 |
||
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
30 |
|||
Công nghệ ô tô |
60 |
|||
Vận hành máy thi công nền |
30 |
|||
Điện công nghiệp |
40 |
|||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 |
|||
Hàn |
40 |
|||
May thời trang |
60 |
2. Hệ sơ cấp
Ngành |
Chỉ tiêu |
Lái xe Ôtô hạng B2 |
250 |
Lái xe Ôtô hạng C |
70 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
120 |
Vận hành máy xúc |
90 |
Nề hoàn thiện |
80 |
May dân dụng |
150 |
Nhân viên y tế thôn, làng |
100 |