Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Cao đẳng Sơn La 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sơn La năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Các ngành/nghề tuyển sinh trình độ cao đẳng
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
Mã ngành/nghề |
B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Mã ngành/nghề |
||||
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
4 |
Văn thư hành chính |
6320301 |
||
2 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
5 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
6 |
Công tác xã hội |
6760101 |
||
7 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
|||||
C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học |
|||||||
8 |
Lâm sinh |
6620202 |
|||||
D. Các ngành đào tạo giáo viên |
Các môn xét tuyển |
||||||
9 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
||||
10 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Toán học, Vật lý, Hóa học hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Các ngành/nghề tuyển sinh trình độ trung cấp
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
Mã ngành/nghề |
B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Mã ngành/nghề |
|||
1 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340307 |
5 |
Hành chính văn phòng |
5320305 |
|
2 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
6 |
Pháp luật |
5380101 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
7 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
|
4 |
Quản lý đất đai |
5850102 |
||||
C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học |
||||||
8 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620111 |
10 |
Khuyến nông lâm |
5620122 |
|
9 |
Quản lý tài nguyên rừng |
5620207 |
11 |
Lâm sinh |
5620202 |
|
12 |
Chăn nuôi – Thú y |
5620120 |