Các ngành/nghề tuyển sinh trình độ cao đẳng

A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học

Mã ngành/nghề

B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Mã ngành/nghề

1

Kế toán doanh nghiệp

6340302

4

Văn thư hành chính

6320301

2

Công nghệ thông tin

6480201

5

Quản trị văn phòng

6340403

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

6

Công tác xã hội

6760101

7

Hướng dẫn du lịch

6810103

C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học

8

Lâm sinh

6620202

D. Các ngành đào tạo giáo viên

Các môn xét tuyển

9

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

10

Giáo dục Tiểu học

51140202

Toán học, Vật lý, Hóa học hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Các ngành/nghề tuyển sinh trình độ trung cấp

A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học

Mã ngành/nghề

B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Mã ngành/nghề

1

Kế toán hành chính sự nghiệp

5340307

5

Hành chính văn phòng

5320305

2

Tin học ứng dụng

5480205

6

Pháp luật

5380101

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5510303

7

Hướng dẫn du lịch

5810103

4

Quản lý đất đai

5850102

C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học

8

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

5620111

10

Khuyến nông lâm

5620122

9

Quản lý tài nguyên rừng

5620207

11

Lâm sinh

5620202

12

Chăn nuôi – Thú y

5620120