Ngành Sư phạm

  • Các ngành cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm - Mã trường: C37

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

I. Trình độ cao đẳng sư phạm

Giáo dục mầm non

51140201

M00: Toán, Văn, Năng khiếu
M05: Văn, Sử, Năng khiếu
M07: Văn, Địa, Năng khiếu
(Năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm)

Giáo dục tiểu học

51140202

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C01: Văn, Toán, Lý

Sư phạm Toán học - Chuyên ngành: Toán - Lý

51140209

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

Sư phạm Sinh học - Chuyên ngành: Sinh - Hóa

51140213

B00: Toán, Hóa, Sinh
A00: Toán, Lý, Hóa

Sư phạm Âm nhạc

51140221

N03: Ngữ văn, Tiếng Anh,
Năng khiếu (Hát)

Sư phạm Mỹ thuật

51140222

H01: Toán, Văn, Năng khiếu
(Vẽ mỹ thuật)

II. Trình độ trung cấp sư phạm

Sư phạm Mầm non

42140201

M00: Toán, Văn, Năng khiếu
M05: Văn, Sử, Năng khiếu
M07: Văn, Địa, Năng khiếu
(Năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm)

2. Ngành ngoài sư phạm

  • Các ngành cao đẳng ngoài sư phạm - Mã trường: CDD3704

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Kế toán

6340301

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

100

Quản trị bán hàng

6340119

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

40

Quản trị kinh doanh

6340404

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

50

Quản trị khách sạn

6810201

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

80

Quản trị nhà hàng

6810206

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

80

Quản trị lữ hành

6810104

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

40

Hướng dẫn du lịch

6810103

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

100

Thư ký văn phòng

6320306

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

20

Khoa học thư viện

6320206

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

30

Tiếng Anh

6220206

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

110

Tin học ứng dụng

6480205

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

50

Nuôi trồng thuỷ sản

6620303

B00: Toán, Hóa, Sinh

30

Công nghệ thực phẩm

6540103

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

35