Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ
A. Giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ
Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2024 với 43 ngành gồm 6 nhóm ngành: sức khỏe, Kỹ thuật công nghệ, Xã hội Nhân văn, Kinh tế - Quản trị, Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn, Xây dựng - Môi trường.
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
2. Điều kiện dự tuyển
Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của Đại học Nam Cần Thơ;
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.
NHÓM NGÀNH |
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1 |
7720101 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
A02, B00, D07, D08 |
2 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt) |
||
3 |
7720110 |
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
||
10 |
7520212 |
Y học cổ truyền (dự kiến) |
||
4 |
7720110 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
|
5 |
7720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
||
6 |
7720201 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
||
9 |
7720802 |
Điều dưỡng |
||
7 |
7720602 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00, B00, A01, A02 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ |
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01, A02, D07 |
12 |
7510210 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
||
13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
||
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
|
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C08 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, A02, C01 |
|
21 |
7510304 |
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn |
||
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn |
22 |
7320108 |
Quan hệ công chúng (PR) |
C00, D01, D14, D15 |
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
24 |
7380101 |
Luật |
||
25 |
7380107 |
Luật kinh tế |
||
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D66 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
27.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
27.2 |
|
Quản lý và kinh doanh thể thao |
||
28 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
29 |
7340301 |
Kế toán |
||
30 |
7340115 |
Marketing |
||
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
||
34 |
7310109 |
Kinh tế số |
||
35 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
31 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
36 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
||
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
||
39 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
||
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường |
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01, A02, D07 |
|
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
|
43 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Các tổ hợp môn:
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
C00: Văn - Sử - Địa
C01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Toán - Văn - Địa
C05: Văn - Lý - Hóa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Văn - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D14: Văn - Sinh - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D66: Văn - GDCD - Anh
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nam Cần Thơ mới nhất:
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học nam Cần Thơ 2022 - 2023