Danh sách câu hỏi
Có 1,714 câu hỏi trên 35 trang
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi/Năm
1950
2000
2020
Dưới 15 tuổi
35,4
14,6
12,0
Từ 15 đến 64 tuổi
59,6
68,0
59,0
Từ 65 tuổi trở lên
5,0
17,4
29,0
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.
Cho các bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Sản lượng/Năm
2000
2010
2015
2020
Dầu mỏ (triệu tấn)
326,7
512,3
544,6
608,9
Khí tự nhiên (tỉ m3)
537,1
610,0
524,4
557,6
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022)
SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Sản lượng/Năm
2000
2010
2015
2020
Dầu mỏ (triệu tấn)
229,7
235,0
234,6
238,6
Khí tự nhiên (tỉ m3)
209,3
209,8
197,7
239,5
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, năm 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét về sự phát triển công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá/ Năm
2000
2010
2015
2020
Xuất khẩu
114,4
445,5
391,4
381,0
Nhập khẩu
62,4
322,4
281,6
304,6
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét về trị giá và cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn trên.
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột giữa và bên phải sao cho hợp về các vùng kinh tế của Liên bang Nga.
Vùng
Đặc điểm nổi bật
Trung tâm kinh tế
1. Trung ương
A. Có diện tích rộng nhất
a) Mát-xcơ-va, Xmô-len, Tu-la
2. Trung tâm đất đen
B. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
b) Ê-ca-tê-rin-bua, Ma-nhi-tơ-gioóc
3. U-ran
C. Rất giàu khoáng sản như than đá, sắt, kim cương,...
c) Vô-rô-ne-giơ, Bê-gô-rốt
4. Viễn Đông
D. Tập trung dải đất đen phì nhiêu, nguồn nước dồi dào.
d) Vla-đi-vô-xtốc, Kha-ba-róp
Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về ngành thương mại Liên bang Nga.
xuất siêu hàng hoá đối tác giá trị
rộng khắp nhập khẩu xuất khẩu
- Nội thương của Liên bang Nga phát triển thể hiện ở (1)........ trên thị trường phong phú, chất lượng sản phẩm tăng; (2).......... buôn bán, trao đổi ngày càng lớn; hệ thống bán buôn, bán lẻ (3).......... rộng khắp với nhiều hình thức,...
- Liên bang Nga là một trong những nước xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ lớn trên thế giới và luôn (4)......... Các mặt hàng (5)......... chính gồm: dầu mỏ, khí tự nhiên, kim loại, hoá chất, thực phẩm và gỗ. Các mặt hàng (6)......... chính gồm: máy móc và thiết bị, ô tô, rau quả, hàng dệt may và da giày. Các (7)......... thương mại chính của Liên bang Nga là Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, một số nước Đông Nam Á,...
Ghép các thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về thuận lợi của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga.
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Thuận lợi đối với phát triển kinh tế - xã hội
1. Địa hình và đất: Địa hình đa dạng, có nhiều loại đất khác nhau.
a) Phát triển tổng hợp kinh tế biển
2. Khí hậu: Nằm chủ yếu trong đới khí hậu ôn đới và có sự phân hoá theo lãnh thổ.
b) Phát triển lâm nghiệp, công nghiệp chế biến lâm sản,...
3. Sông, hồ: Mạng lưới sông khá phát triển, có nhiều hệ thống sông lớn; nhiều hồ lớn.
c) Tạo nên cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng với nhiều loại nông sản đặc trưng của vùng ôn đới
4. Sinh vật: Rất đa dạng và phân hóa theo vùng, diện tích rừng đứng đầu thế giới
d) Phát triển các ngành công hoá theo vùng, diện tích rừng đứng đầu thế giới. nghiệp, thúc đẩy hoạt động ngoại thương
5. Khoảng sản: Rất giàu tài nguyên khoáng sản, nhiều loại có ảnh hưởng lớn tới nguồn cung trên toàn cầu.
e) Phát triển đa dạng các hoạt động kinh tế, canh tác được nhiều loại cây khác nhau
6. Biển: Đường bờ biển dài, giáp nhiều biển và đại dương; tài nguyên sinh vật biển phong phú; vùng biển và thềm lục địa có nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên,...
g) Phát triển giao thông đường thuỷ, thuỷ điện, cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, cung cấp thuỷ sản, phát triển du lịch,...