Danh sách câu hỏi
Có 1,714 câu hỏi trên 35 trang
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Trị giá/ Năm
2000
2010
2019
2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
2,6
2,1
2,0
2,5
Công nghiệp và xây dựng
28,2
25,3
23,6
23,4
Dịch vụ
61,2
64,3
64,4
64,6
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
8,0
8,3
10,0
9,5
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.
Dựa vào bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá/ Năm
2000
2010
2015
2020
Xuất khẩu
37,0
107,6
96,1
93,2
Nhập khẩu
33,1
102,8
100,6
78,3
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 - 2020
- Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn trên.
Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nhận xét về tuổi thọ trung bình, số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên của Cộng hoà Nam Phi và so sánh với thế giới.
Tuổi thọ trung bình (năm)
Số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên (năm)
Năm 2000
Năm 2020
Năm 2000
Năm 2020
Cộng hoà Nam Phi
58,6
65,3
7,3
11,4
Thế giới
68,0
73,0
4,5
8,6
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi/ Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Dưới 15 tuổi
35,2
30,8
28,7
28,3
28,7
Từ 15 đến 64 tuổi
60,6
64,8
64,4
66,3
65,3
Từ 65 tuổi trở lên
4,2
4,4
4,9
5,4
6,0
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Cộng hoà Nam Phi năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Chỉ tiêu/Năm
2000
2005
2010
2015
2019
2020
GDP (tỉ USD)
415,6
695,1
1 147,0
1 350,0
1 392,0
1 327,8
Tốc độ tăng GDP (%)
3,9
3,2
2,2
2,2
2,2
0,0
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng của Ô-xtrây-li-a giai đoạn trên.