Câu hỏi:
12/07/2024 5,983Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hoà Nam Phi là
A. chế biến lâm sản. B. khai khoáng.
C. sản xuất ô tô. D. luyện kim.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dựa vào bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá/ Năm |
2000 |
2010 |
2015 |
2020 |
Xuất khẩu |
37,0 |
107,6 |
96,1 |
93,2 |
Nhập khẩu |
33,1 |
102,8 |
100,6 |
78,3 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 - 2020
- Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn trên.
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Trị giá/ Năm |
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
2,6 |
2,1 |
2,0 |
2,5 |
Công nghiệp và xây dựng |
28,2 |
25,3 |
23,6 |
23,4 |
Dịch vụ |
61,2 |
64,3 |
64,4 |
64,6 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
8,0 |
8,3 |
10,0 |
9,5 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.
Câu 3:
Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hoà Nam Phi là
A. dược phẩm, hoá chất và lương thực. B. máy móc, thiết bị điện tử.
C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến. D. quặng kim loại và nông sản.
Câu 4:
Trình bày đặc điểm chung và sự phân bố ngành công nghiệp của Cộng hoà Nam Phi.
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Cộng hoà Nam Phi?
A. Thuộc thành viên của G20.
B. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
C. Có trình độ khoa học - công nghệ phát triển nhất châu Phi.
D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 6:
Trình bày một số đặc điểm nổi bật về tình hình sản xuất và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Cộng hoà Nam Phi.
về câu hỏi!