Danh sách câu hỏi
Có 1,714 câu hỏi trên 35 trang
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Độ tuổi/Năm
1990
2000
2010
2020
Dưới 15 tuổi
28,6
24,8
18,7
17,0
Từ 15 đến 64 tuổi
65,8
68,4
73,2
70,0
Từ 65 tuổi trở lên
5,6
6,8
8,1
13,0
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020.
- Nhận xét về cơ cấu dân số theo tuổi và sự thay đổi tỉ lệ các nhóm tuổi trong dân số của Trung Quốc từ năm 1990 đến năm 2020.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Trị giá/Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xuất khẩu
519,9
667,5
859,2
775,1
785,4
Nhập khẩu
452,1
599,8
782,1
799,7
786,2
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1961 - 2020
Chỉ tiêu/Năm
1961
1970
1980
1990
2000
2010
2019
2020
GDP (tỉ USD)
53,5
212,6
1105,0
3132,0
4968,4
5759,1
5123,3
5040,1
Tốc độ tăng GDP (%)
12,0
2,5
2,8
4,8
2,7
4,1
0,3
4,5
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 - 2020.
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các vùng kinh tế của Nhật Bản.
CÁC VÙNG KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN
Tên vùng đảo
Đặc điểm nổi bật
Trung tâm kinh tế
1. Hộ-cai-đô
a) Diện tích lớn nhất, số dân đông nhất, kinh tế phát triển nhất.
A. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
2. Hôn-su
b) Công nghiệp tự động và bán dẫn chiếm ưu thế; thương mại và giao thông vận tải biển phát triển.
B. Xáp-pô-rô, Cu-si-rô
3. Xi-cô-cư
c) Phát triển mạnh công nghiệp điện tử - tin học, công nghệ sinh học, công nghệ nano,...
C. Tô-ky-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê
4. Kiu-xiu
d) Giá trị ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản lớn nhất Nhật Bản.
D. Cô-chi, Mát-xu-ya-ma
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành công nghiệp của Nhật Bản? Hãy sửa câu sai.
a) Đóng tàu và sản xuất ô tô phát triển mạnh, chiếm khoảng 90% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản.
b) Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về công ra về công nghiệp điện tử - tin học với các sản phẩm điện tử tiêu dùng, chất bán dẫn, rô-bốt,…
c) Hiện nay, Nhật Bản đang đầu tư mạnh vào năng lượng tái tạo, công nghiệp àng không - vũ trụ, công nghệ sinh học và dược phẩm,...