Câu hỏi:
12/07/2024 312Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các vùng kinh tế của Nhật Bản.
CÁC VÙNG KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN
Tên vùng đảo
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trung tâm kinh tế
|
1. Hộ-cai-đô |
a) Diện tích lớn nhất, số dân đông nhất, kinh tế phát triển nhất. |
A. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki |
2. Hôn-su |
b) Công nghiệp tự động và bán dẫn chiếm ưu thế; thương mại và giao thông vận tải biển phát triển. |
B. Xáp-pô-rô, Cu-si-rô |
3. Xi-cô-cư |
c) Phát triển mạnh công nghiệp điện tử - tin học, công nghệ sinh học, công nghệ nano,... |
C. Tô-ky-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê |
4. Kiu-xiu |
d) Giá trị ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản lớn nhất Nhật Bản. |
D. Cô-chi, Mát-xu-ya-ma |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1961 - 2020
Chỉ tiêu/Năm |
1961 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
GDP (tỉ USD) |
53,5 |
212,6 |
1105,0 |
3132,0 |
4968,4 |
5759,1 |
5123,3 |
5040,1 |
Tốc độ tăng GDP (%) |
12,0 |
2,5 |
2,8 |
4,8 |
2,7 |
4,1 |
0,3 |
4,5 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 - 2020.
Câu 2:
Nền nông nghiệp Nhật Bản
A. sản xuất theo hướng thâm canh, áp dụng công nghệ tiên tiến.
B. có quy mô lớn, năng suất cao.
C. có ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành trồng trọt.
D. chủ yếu sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 3:
Những năm 1973 - 1992 nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới, sức mua giảm sút.
B. Khủng hoảng năng lượng và "thời kì bong bóng kinh tế".
C. Dân số già, hậu quả của thiên tai và dịch bệnh kéo dài.
D. Mức nợ công cao và phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu bên ngoài.
Câu 4:
Ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là
A. công nghiệp. B. trồng trọt và chăn nuôi.
C. dịch vụ. D. thuỷ sản.
Câu 5:
Các sản phẩm nông nghiệp chính ở Nhật Bản là
A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả. B. lúa mì, ca cao, cà phê.
C. ngô, chè, hoa quả, dâu tằm. D. cao su, hồ tiêu, điều.
Câu 6:
Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là
A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. thiếu nước tưới nghiêm trọng.
C. lực lượng lao động thiếu hụt. D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 7:
Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển?
A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động.
B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hoá.
C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển.
D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
47 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 14 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 11 có đáp án
29 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 9 có đáp án
42 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án (Phần 2)
về câu hỏi!