Câu hỏi:
13/07/2024 710Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về công nghiệp của Nhật Bản.
đứng đầu khối lượng hàng hoá xuất khẩu công nghệ
trung tâm công nghiệp nhập khẩu
Công nghiệp là ngành đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm khoảng 29% GDP và thu hút khoảng 27% lao động (năm 2020), tạo ra (1).......... xuất khẩu lớn nhất cho đất nước. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng, có nhiều ngành (2)........... thế giới về kĩ thuật, (3)............ tiên tiến như đóng tàu, sản xuất ô tô, điện tử - tin học,... Các (4)............... lớn nhất của Nhật Bản nằm dọc bờ biển hoặc gần các vịnh lớn nhằm thuận lợi cho (5)........ nguyên liệu và (6)........... sản phẩm.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn: (1) — khối lượng hàng hoá (2) - đứng đầu
(3) - công nghệ (4) - trung tâm công nghiệp
(5) - nhập khẩu (6) - xuất khẩu
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1961 - 2020
Chỉ tiêu/Năm |
1961 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
GDP (tỉ USD) |
53,5 |
212,6 |
1105,0 |
3132,0 |
4968,4 |
5759,1 |
5123,3 |
5040,1 |
Tốc độ tăng GDP (%) |
12,0 |
2,5 |
2,8 |
4,8 |
2,7 |
4,1 |
0,3 |
4,5 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 - 2020.
Câu 2:
Nền nông nghiệp Nhật Bản
A. sản xuất theo hướng thâm canh, áp dụng công nghệ tiên tiến.
B. có quy mô lớn, năng suất cao.
C. có ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành trồng trọt.
D. chủ yếu sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 3:
Những năm 1973 - 1992 nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới, sức mua giảm sút.
B. Khủng hoảng năng lượng và "thời kì bong bóng kinh tế".
C. Dân số già, hậu quả của thiên tai và dịch bệnh kéo dài.
D. Mức nợ công cao và phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu bên ngoài.
Câu 4:
Ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là
A. công nghiệp. B. trồng trọt và chăn nuôi.
C. dịch vụ. D. thuỷ sản.
Câu 5:
Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là
A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. thiếu nước tưới nghiêm trọng.
C. lực lượng lao động thiếu hụt. D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 6:
Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển?
A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động.
B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hoá.
C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển.
D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 7:
Các sản phẩm nông nghiệp chính ở Nhật Bản là
A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả. B. lúa mì, ca cao, cà phê.
C. ngô, chè, hoa quả, dâu tằm. D. cao su, hồ tiêu, điều.
về câu hỏi!