Câu hỏi:

05/08/2022 765

Oxi hóa hoàn toàn 3,01 gam hợp chất hữu cơ X rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng KOH dư thì thấy khối lượng các bình tăng lên tương ứng là 1,89 gam và 6,16 gam. Hãy xác định công thức phân tử của X  biết tỷ khối hơi của X so với khí oxi bằng 2,6875. (Cho O=16, C=12, H=1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp giải:

- Khối lượng bình đựng H2SO4 đặc tăng là khối lượng của H2O, tính được số mol H2O, số mol H và khối lượng H

- Khối lượng bình đựng KOH tăng là khối lượng của CO2, tính được số mol CO2, số mol C và khối lượng C.

- Xét tổng khối lượng C và khối lượng H với khối lượng của X, kết luận X có O trong phân tử hay không.

- Tính khối lượng và số mol O

- Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz

x:y:z=nC:nH:nO

Kết luận công thức đơn giản nhất của X.

- Dựa vào tỷ khối của X so với khí O2, tính phân tử khối của X.

- Kết luận công thức phân tử của X.

Giải chi tiết:

- Khối lượng bình đựng H2SO4 tăng chính là khối lượng của H2O

mH2O=1,89gamnH2O=1,8918=0,105mol

nH=2nH2O=2.0,105=0,21molmH=0,21.1=0,21gam

- Khối lượng bình đựng KOH tăng chính là khối lượng của CO2

mCO2=6,16gamnCO2=6,1644=0,14mol

nC=nCO2=0,14molmC=0,14.12=1,68gam

Ta thấy: mC + mH = 1,68 + 0,21 = 1,89 < mX

→ Trong X có chứa O

mO=mXmCmH=3,011,680,21=1,12gamnO=1,1216=0,07mol

Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz

x:y:z=nC:nH:nO=0,14:0,21:0,07=2:3:1

Vậy công thức đơn giản nhất của X là C2H3O

Vì tỷ khối hơi của X so với khí oxi bằng 2,6875 MX=2,6875.32=86

(2.12+3.1+1.16)n=86n=2

Vậy công thức phân tử của X là C4H6O2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp giải:

Xem lại tính chất hóa học của N, C và hợp chất của chúng.

Giải chi tiết:

(1) NH4NO2t0N2+2H2O

(2) N2+3H2xt,t02NH3

(3) 3NH3+3H2O+Al(NO3)3Al(OH)3+3NH4NO3

(4) NH4NO3+NaOHNaNO3+NH3+H2O

(5) NaNO3+H2SO4  dacNaHSO4+HNO3

(6) 4HNO3+3C3CO2+4NO+2H2O

(7) CO2+KOHKHCO3

(8) 2KHCO3+Ca(OH)2K2CO3+CaCO3+2H2O

Lời giải

Phương pháp giải:

- Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là x và y mol - Biểu diễn khối lượng hỗn hợp (*) - Áp dụng bảo toàn electron (**) - Từ (*) và (**) tìm được số mol Al và Mg - Tính khối lượng và phần trăm khối lượng mỗi kim loại.

Giải chi tiết:

nNO2=5,37622,4=0,24mol

Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là x và y

→ 27x + 24y = 2,34 (*)

Quá trình trao đổi electron

 Al0Al+3+3e                                   N+5+1eN+4

Mg0Mg+2+2e

Áp dụng bảo toàn electron: 3nAl+2nMg=nNO2

→ 3x + 2y = 0,24 (**)

Từ (*) và (**) → x = 0,06 và y = 0,03

mAl=27.0,06=1,62gam%mAl=1,622,34.100%=69,23%

mMg=2,341,62=0,72gam%mMg=0,722,34.100%=30,77%

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay