Câu hỏi:
09/08/2022 889Cho bảng số liệu sau về diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm giai đoạn 1975 – 2000 (đơn vị: nghìn ha):
Năm |
1975 |
1980 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
Cây công nghiệp lâu năm |
172,8 |
256 |
470 |
657,3 |
902,3 |
1451,3 |
Cây công nghiệp hàng năm |
210,1 |
371,7 |
600,7 |
542 |
716,7 |
778,1 |
Nếu biểu diễn bảng số liệu trên lên biểu đồ đoạn thẳng, em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Biểu đồ:
Ta thấy trục ngang biểu diễn năm.
Biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm giai đoạn 1975 – 2000.
Do đó mỗi điểm trên đường màu xanh của biểu đồ biểu diễn diện tích cây công nghiệp lâu năm tại năm tương ứng (1).
Và mỗi điểm trên đường màu đỏ biểu đồ biểu diễn diện tích cây công nghiệp hàng năm tại năm tương ứng (2).
Từ (1), (2), ta suy ra mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn diện tích cây công nghiệp lâu năm hoặc diện tích cây công nghiệp hàng năm tại năm tương ứng.
Vậy ta chọn đáp án C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Giá trị xuất khẩu ở nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (đơn vị: tỉ USD):
Năm |
1990 |
1992 |
1994 |
1996 |
1998 |
2000 |
2005 |
Giá trị xuất khẩu |
2,4 |
2,5 |
4,1 |
7,3 |
9,4 |
14,5 |
32,4 |
Biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn cho bảng số liệu trên là:
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau về diện tích cây công nghiệp lâu năm (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 1975 – 2005:
Năm |
1975 |
1980 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Diện tích |
172,8 |
256 |
470 |
657,3 |
902,3 |
1451,3 |
1633,6 |
Nếu biểu diễn bảng số liệu trên lên biểu đồ đoạn thẳng, em hãy cho biết trục ngang, trục đứng và đơn vị của trục đứng lần lượt là:
Câu 3:
Biểu đồ sau cho biết điểm trung bình môn Toán giữa học kỳ I, II và cuối học kỳ I, II năm lớp 6 của một bạn học sinh:
Trục đứng là trục biểu diễn:
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005:
Năm |
1943 |
1975 |
1983 |
1990 |
1999 |
2005 |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) |
14,3 |
9,6 |
7,2 |
7,2 |
10,9 |
12,4 |
Các số còn thiếu ở các vị trí (1), (2), (3) lần lượt là:
Câu 5:
Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta:
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2003 |
2005 |
Số dân |
12,9 |
14,9 |
18,8 |
20,9 |
22,3 |
Biểu đồ nào sau đây thể hiện số dân thành thị ở nước ta?
về câu hỏi!