“Trung thực” nghĩa là “thẳng thắn, thành thực thành thật”. Hãy tìm tiếng thích hợp ghép với tiếng “thẳng”, tiếng “thật” và ghi vào chỗ trống để có được các từ ghép cùng nghĩa với “trung thực":
“Trung thực” nghĩa là “thẳng thắn, thành thực thành thật”. Hãy tìm tiếng thích hợp ghép với tiếng “thẳng”, tiếng “thật” và ghi vào chỗ trống để có được các từ ghép cùng nghĩa với “trung thực":

Câu hỏi trong đề: Bài tập Tuần 5: Măng mọc thẳng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

(1) ngay thẳng |
(2) thẳng tính |
(3) ngay thật |
(4) chân thật |
(5) thật lòng |
(6) thật thà |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Câu 2
B. Chọn người hiền lành, nhân hậu.
C. Chọn người trung thực,
D. Chọn người quyết đoán, có trí tuệ.
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Hiền lành và rõ ràng.
C. Biết sống hiền lành, chan hòa với mọi người.
D. Sống minh bạch, có trước có sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thật.
C. Phê phán hành động gian dối và hèn nhát của những người dân.
D. Gợi ý một cách chọn người nối ngôi hiệu quả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.