Câu hỏi:
12/07/2024 473She used to ________ in him whenever she had a problem. (confident)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
used to + V: đã từng (làm gì hiện tại không còn nữa) => cần điền là động từ nguyên thể
confident (adj): tự tin, tin tưởng
confide in sb (v): tâm sự với ai
Tạm dịch: Cô từng tâm sự với anh ấy mỗi khi gặp vấn đề.
Đáp án: confide
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Since the computer ________ it has made considerable changes to our daily life. (invent)
Câu 3:
This is the most interesting book that I have ever read.
=> I have not __________________________________Câu 4:
Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely evening.” - Maria: “_________”
Câu 5:
Câu 6:
She wanted to know what had he done before working for her company.
Câu 7:
về câu hỏi!