Câu hỏi:
11/08/2022 451Hai huyện A và B phát động phong trào hiến máu trong 7 ngày. Số lượng người đến hiến máu trong 7 ngày của 2 huyện được thống kê trong bảng dưới đây:
Ngày
Huyện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Huyện A |
50 |
42 |
45 |
55 |
34 |
60 |
47 |
Huyện B |
40 |
53 |
44 |
62 |
32 |
55 |
40 |
Sử dụng kiến thức về khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị, xác định xem số lượng người tham gia của huyện nào ổn định hơn?
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
- Sắp xếp số lượng người tham gia hiến máu của huyện A trong 7 ngày theo thứ tự không giảm ta có:
34; 42; 45; 47; 50; 55; 60.
+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 34.
+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 60.
Suy ra khoảng biến thiên RA = 60 – 34 = 26.
Ta lại có:
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 34; 42; 45.
Do đó Q1A = 42.
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 50; 55; 60.
Do đó Q3A = 55.
Suy ra khoảng tứ phân vị ∆QA = Q3A – Q1A = 55 – 42 = 13.
- Sắp xếp số lượng người tham gia hiến máu của huyện B trong 7 ngày theo thứ tự không giảm ta có:
32; 40; 40; 44; 53; 55; 62.
+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 32.
+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 62.
Suy ra khoảng biến thiên RB = 62 – 32 = 30.
Ta lại có:
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 32; 40; 40.
Do đó Q1B = 40.
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 53; 55; 62.
Do đó Q3B = 55.
Suy ra khoảng tứ phân vị ∆QB = Q3B – Q1B = 55 – 40 = 15.
Ta thấy khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị trong số lượng người tham gia hiến máu của huyện A bé hơn huyện B nên số lượng người tham gia của huyện A ổn định hơn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
- Số giờ trung bình sử dụng Internet của bạn Nhung là:
Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:
S2 =
Thay số ta có:
= [(5 – 4,4)2 + (2 – 4,4)2 + (6 – 4,4)2 + (4 – 4,4)2 + (5 – 4,4)2] = 1,84.
Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 1,84.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S1 = = ≈ 1,36.
- Số giờ trung bình sử dụng Internet của bạn Ngân là:
Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:
S2 =
Thay số ta có:
= [(3 – 4,4)2 + (1 – 4,4)2 + (6 – 4,4)2 + (5 – 4,4)2 + (7 – 4,4)2] = 4,64.
Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 4,64.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S2 = = ≈ 2,15.
Ta thấy phương sai và độ lệch chuẩn trong số giờ sử dụng Internet của bạn Nhung bé hơn Ngân nên số giờ sử dụng Internet của bạn Nhung ổn định hơn.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
- Sắp xếp số lượng học sinh đạt giải của trường A theo thứ tự không giảm ta có:
6; 8; 10; 12; 15; 21.
+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 6.
+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 21.
Suy ra khoảng biến thiên RA = 21 – 6 = 15.
Ta lại có:
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 6; 8; 10.
Do đó Q1A = 8.
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 12; 15; 21.
Do đó Q3A = 15.
Suy ra khoảng tứ phân vị ∆QA = Q3A – Q1A = 15 – 8 = 7.
- Sắp xếp số lượng học sinh đạt giải của trường B theo thứ tự không giảm ta có:
11; 15; 15; 17; 21; 23.
+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 11
+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 23
Suy ra khoảng biến thiên RB = 23 – 11 = 12.
Ta lại có:
+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 11; 15; 15.
Do đó Q1B = 15.
+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 17; 21; 23.
Do đó Q3B = 21.
Suy ra khoảng tứ phân vị ∆QB = Q3B – Q1B = 21 – 15 = 6
Ta thấy khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị trong số lượng học sinh đạt giải của trường B bé hơn trường A nên số lượng đạt giải của trường B ổn định hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Cách xét tính đúng sai của mệnh đề (có lời giải)
10 Bài tập Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton (có lời giải)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)