Câu hỏi:
12/08/2022 117Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
imaginable (adj): có thể tưởng tượng được
imaginary (adj): tưởng tượng, không có thật
A. imaginable => imaginary
Tạm dịch: Tôi không thích đọc chuyện viễn tưởng vì chúng không có thật
Đáp án: ACÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The number of people unemployed is still relatively high, and the number of new career (1) ______ isn’t nearly enough to put people in jobs they are seeking.
Câu 3:
In paragraph 1, 'those days are gone, even in Hong Kong', suggests that ______________.
Câu 4:
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D in your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Our teacher encourages us using a dictionary whenever we are unsure of the meaning of a wordCâu 6:
Do you think doing the household chores is the ______ of the women city?
Câu 7:
về câu hỏi!