CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

13Cl2+2Feto2FeCl322FeCl3+2BaOH22FeOH3+3BaCl23BaCl2+Na2SO4BaSO4+2NaCl42NaCl+2H2Oco   mang   ngandien   phan2NaOH+Cl2+H252NaOH+Cl2NaCl+NaClO+H2O

                                       (nước Javen)

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Gọi n là hóa trị của kim loại R (n = 1, 2, 3)

 2R       +     nCl22RCln  2                     n                   20,15n0,075

Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng clo đã phản ứng là:

 mCl2=mRClnmR=11,1755,85=5,325gnCl2=mCl2MCl2=5,32571=0,075mol

Từ phương trình  nR=0,075.2n=0,15nmolMR=mRnR=5,850,15n=39n

Lập bảng giá trị của n:

n

1

2

3

M

39 (chọn)

78 (loại)

117 (loại)

Vậy kim loại M là Kali.

Câu 3

A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.

B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.

C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.

D. Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính oxi hóa.

B. Cacbon là một phi kim hoạt động hóa học mạnh, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính oxi hóa.

C. Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính khử.

D. Cacbon là một phi kim hoạt động hóa học mạnh, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính khử.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch H2SO4.

D. Cả A và C đều đúng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. KCl, H2O.

B. KCl, KClO, H2O.

C. KCl, KClO3, H2O.

D. KClO, KClO3, H2O.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP