Câu hỏi:
20/08/2022 471Viết (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
6 |
5 |
2 |
43 652 |
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai |
6 |
5 |
7 |
8 |
1 |
……… |
…………………………………….. |
3 |
4 |
2 |
7 |
4 |
……… |
…………………………………….. |
9 |
9 |
6 |
0 |
2 |
……… |
…………………………………….. |
1 |
4 |
0 |
9 |
6 |
……… |
…………………………………….. |
8 |
0 |
3 |
1 |
5 |
……… |
…………………………………….. |
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Ví dụ: Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.
Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 4), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 6), hàng chục (số 5) đến hàng đơn vị (số 2).
Viết là: 43 652.
Đọc là: Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai.
Thực hiện tương tự với các số còn lại.
Ta cần điền như sau:
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
6 |
5 |
2 |
43 652 |
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai |
6 |
5 |
7 |
8 |
1 |
65 781 |
Sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt |
3 |
4 |
2 |
7 |
4 |
34 274 |
Ba mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư |
9 |
9 |
6 |
0 |
2 |
99 602 |
Chín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai |
1 |
4 |
0 |
9 |
6 |
14 096 |
Mười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu |
8 |
0 |
3 |
1 |
5 |
80 315 |
Tám mươi nghìn ba trăm mười lăm |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
Số ………. gồm ….. chục nghìn ….. nghìn ….. trăm ….. chục ….. đơn vị.
Câu 2:
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số 57 418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị
Câu 3:
Làm công cụ tìm hiểu số.
Viết các số em đã chọn (theo mẫu):
23 569 gồm 2 chục nghìn 3 nghìn 5 trăm 6 chục 9 đơn vị
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 4:
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số 57 418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị
Câu 5:
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số 57 418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 KNTT có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 1)
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 CD có đáp án (Đề 2)
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 15 có đáp án
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 1
về câu hỏi!