Câu hỏi:
12/07/2024 424Đọc các số sau:
1 879: ………………………………………………………………………………
6 500: ………………………………………………………………………………
43 001: ………………………………………………………………………………
96 075: ………………………………………………………………………………
47 293: ………………………………………………………………………………
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đọc các số:
1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6 500: sáu nghìn năm trăm.
43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.Đã bán 211
Đã bán 156
Đã bán 172
Đã bán 563
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kể một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:
Thực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.
Làm tròn số ………….. đến hàng nghìn, ta được số ………………….
Làm tròn số …………... đến hàng chục nghìn, ta được số ……………
Câu 3:
Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.
Trả lời: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5:
Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 26 có đáp án
8 bài tập Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, Bảng nhân 5 có lời giải
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 25 có đáp án
9 bài tập Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 có lời giải
16 bài tập Toán lớp 3: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận