Câu hỏi:
12/07/2024 441Đọc các số sau:
1 879: ………………………………………………………………………………
6 500: ………………………………………………………………………………
43 001: ………………………………………………………………………………
96 075: ………………………………………………………………………………
47 293: ………………………………………………………………………………
Quảng cáo
Trả lời:
Đọc các số:
1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6 500: sáu nghìn năm trăm.
43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kể một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:
Thực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.
Làm tròn số ………….. đến hàng nghìn, ta được số ………………….
Làm tròn số …………... đến hàng chục nghìn, ta được số ……………
Câu 3:
Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.
Trả lời: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5:
Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án- Đề 1
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án- Đề 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 30 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận