The more ________ and positive you look, the better you will feel.
A. confide
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: B
Giải thích:
A. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật
B. confident (adj): tự tin
C. confidently (adv): mang phong thái tự tin
D. confidence (n): sự tự tin
Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào
Cấu trúc song hành: ta thấy vị trí cần điền nối với đoạn sau bằng “and”, “positive” là một tính từ, do đó vị trí cần điền cũng cần một tính từ.
Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
B. Even though he managed to finish his book before the deadline, he was sick.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
D. accident
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. charitably
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. more good
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The Great Barrier Reef
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.