Câu hỏi:
05/07/2023 1,467
Read the following passage carefully and then choose the best option to fit each numbered blank (from 26 to 30).
OLYMPIC GAMES
When hosting the Olympic Games, a country has to take account of several considerations, among which the financial one is by far the most important. The costs (26)_______ hosting the Olympics can exceed tens of billions of dollars, and it is commonplace for budgets to double or even triple. In addition to the direct costs of hosting the Games (the opening and closing ceremonies, athletes' village, security, etc.), cities often must build expensive new venues for lesser-known sports. Once constructed, sports venues often incur (27)_______ maintenance costs long after the Games have ended. While costs are the primary concern for a host city, there are other factors to consider. For one, an Olympic host city may receive (28)_______ revenue from ticket sales, tourist spending, corporate sponsorship, and television rights. Cities such as Los Angeles (1984) and Seoul (1988) actually made a large profit from the Games they hosted. (29)_______ , hosting the Olympic Games confers prestige on a host city and country, which can lead to increased trade and tourism. The Olympics are also an opportunity to invest in projects (30)_______ improve the city's quality of life, such as new transportation systems.
The costs (26)_______ hosting the Olympics can exceed tens of billions of dollars, and it is commonplace for budgets to double or even triple.
The costs (26)_______ hosting the Olympics can exceed tens of billions of dollars, and it is commonplace for budgets to double or even triple.
Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: the cost of
Dịch: Chi phí của việc đăng cai thế vận hội Olympic có thể vượt quá hàng chục tỉ đô la, và thông thường ngân sách sẽ tăng gấp đôi hoặc thậm chí gấp ba.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Once constructed, sports venues often incur (27)_______ maintenance costs long after the Games have ended.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: Vị trí trống cần một tính từ đứng trước danh từ maintenance
Dịch: Sau khi được xây dựng, các địa điểm thể thao thường phải chịu thêm chi phí bảo trì sau khi Thế vận hội kết thúc.
Câu 3:
For one, an Olympic host city may receive (28)_______ revenue from ticket sales, tourist spending, corporate sponsorship, and television rights.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: Từ vựng, substantial revenue: doanh thu đáng kể
Dịch: Đầu tiên, một thành phố đăng cai Olympic có thể nhận được doanh thu đáng kể từ việc bán vé, chi tiêu cho khách du lịch, tài trợ của công ty và bản quyền truyền hình.
Câu 4:
(29)_______ , hosting the Olympic Games confers prestige on a host city and country, which can lead to increased trade and tourism.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: Besides: từ nối để bổ sung thông tin
Dịch: Bên cạnh đó, việc đăng cai Thế vận hội Olympic mang lại uy tín cho thành phố và quốc gia đăng cai, có thể dẫn đến tăng cường thương mại và du lịch.
Câu 5:
The Olympics are also an opportunity to invest in projects (30)_______ improve the city's quality of life, such as new transportation systems.
The Olympics are also an opportunity to invest in projects (30)_______ improve the city's quality of life, such as new transportation systems.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: projects: dự án (danh từ chỉ vật) nên ta sử dụng đại từ quan hệ which để thay thế
Dịch: Thế vận hội Olympic cũng là cơ hội để đầu tư vào các dự án giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của thành phố ví dụ như một hệ thống giao thông công cộng mới.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Lịch Sử 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Cụm từ đồng nghĩa
recover from: hồi phục từ
Xét các đáp án:
A. look after: chăm sóc
B. hold up: trì hoãn, duy trì
C. take up: bắt đầu một sở thích
D. get over: vượt qua, hồi phục
→ recovered from = got over
Dịch: Bố tôi vẫn chưa thực sự vượt qua được nỗi đau mất mẹ tôi.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. must: phải
B. need: cần
C. might: có thể
D. should: nên
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch: Mang theo ô khi đi ra ngoài. Trời lát nữa có thể mưa đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.