Câu hỏi:
07/09/2022 935Khai triển các biểu thức sau:
\({\left( {\frac{1}{3}x + 5} \right)^5}\);
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
\[{\left( {\frac{1}{3}x + 5} \right)^5} = {\left( {\frac{1}{3}x} \right)^5} + 5.{\left( {\frac{1}{3}x} \right)^4}.5 + 10.{\left( {\frac{1}{3}x} \right)^3}{.5^2} + 10.{\left( {\frac{1}{3}x} \right)^2}{.5^3} + 5.\left( {\frac{1}{3}x} \right){.5^4} + {5^5}\]
\( = \frac{1}{{243}}{x^5} + \frac{{25}}{{81}}{x^4} + \frac{{250}}{{27}}{x^3} + \frac{{1250}}{9}{x^2} + \frac{{3125}}{3}x + 3125\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là:
A. 32.
B. –32.
C. 8.
D. –8.
Câu 2:
Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là:
A. 32.
B. –32.
C. 80.
D. –80.
Câu 3:
Cho \({\left( {\frac{3}{5}x + \frac{1}{2}} \right)^5} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + {a_3}{x^3} + {a_4}{x^4} + {a_5}{x^5}\). Tính:
a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.
Câu 4:
Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):
\(S = C_6^1 + 2C_6^2 + 3C_6^3 + 4C_6^4 + 5C_6^5 + 6C_6^6\).
Câu 6:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4.
B. (a – b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4.
C. (a + b)4 = b4 + 4b3a + 6b2a2 + 4ba3 + a4.
D. (a + b)4 = a4 + b4.
Câu 7:
Cho \({\left( {2x - \frac{1}{3}} \right)^4} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + {a_3}{x^3} + {a_4}{x^4}\). Tính:
a0 + a1 + a2 + a3 + a4.
về câu hỏi!