Câu hỏi:

07/05/2025 1,366 Lưu

Read the followingpassage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

It’s always worth preparing well for an interview. Don’t just hope for the best. Here are a (21)_________tips. Practise how you say things, as well as what you (22)_________to say. If you don’t own a video camera, perhaps a friend of yours does. Borrow it and make a video tape of yourself. Find somebody to watch it with you and give you a (23)_________of advice on how you appear and behave. Before the interview, plan what to wear. Find out how the company expects its (24)_________to dress. At the interview, believe in yourself and be honest, open and friendly. Pay attention and keep your answers to the point. The interviewer doesn’t want to waste time and (25)_________do you.

Don’t just hope for the best. Here are a (21)_________tips. 

A. little

B. several

C. few

D. lot 


Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Lượng từ

A. little

a little + danh từ không đếm được: một chút

B. several + danh từ đếm được số nhiều: một vài

C. few

a few + danh từ đếm được số nhiều: một vài

D. lot

a lot of + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được: nhiều

Dựa vào “a” và “tips”, chọn C.

Dịch: Đừng chỉ hy vọng vào điều tốt nhất. Sau đây là một vài mẹo.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Practise how you say things, as well as what you (22)_________to say. If you don’t own a video camera, perhaps a friend of yours does.

A. intend

B. consider

C. imagine

D. think 


Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng

A. intend (v) to V: dự định làm gì

B. consider (v) V-ing: cân nhắc làm gì

C. imagine (v): tưởng tượng

D. think (v) about: nghĩ về

Chọn A.

Dịch: Luyện tập cách bạn nói, cũng như những gì bạn dự định nói.

Câu 3:

Find somebody to watch it with you and give you a (23)_________of advice on how you appear and behave

A. number

B. slice

C. plenty

D. bit 


Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Lượng từ

A. number → Sai: "Number" thường dùng cho số lượng của những vật thể đếm được, không thích hợp với "advice".

B. slice → Sai: "Slice" thường được dùng để chỉ một miếng, thường là thức ăn, không phù hợp với "advice".

C. plenty → Sai: "Plenty" nghĩa là rất nhiều, trong khi câu này muốn nói về một lượng ít.

D. bit → Đúng: "A bit of advice" là cụm từ chuẩn và phổ biến, có nghĩa là một ít lời khuyên.

Dựa vào nghĩa và cấu trúc, chọn D.

Dịch: Tìm ai đó để xem video với bạn và đưa cho bạn một ít lời khuyên về cách bạn xuất hiện và hành xử.

Câu 4:

Find out how the company expects its (24)_________to dress. At the interview, believe in yourself and be honest, open and friendly

A. colleagues

B. employees

C. customers

D. employers 

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng

A. colleagues (n): đồng nghiệp

B. employees (n): nhân viên, người lao động

C. customers (n): khách hàng

D. employers (n): người sử dụng lao động

Dựa vào ngữ nghĩa và bối cảnh, chọn B.

Dịch: Tìm hiểu xem công ty mong đợi nhân viên của mình ăn mặc như thế nào.

Câu 5:

Pay attention and keep your answers to the point. The interviewer doesn’t want to waste time and (25)_________do you.

A. so

B. Either

 

C. neither

D. or


Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Cấu trúc "neither... nor" và "either... or"

Câu này đang nói về sự tương đồng giữa người phỏng vấn và người được phỏng vấn, cả hai đều không muốn lãng phí thời gian. "Either" là từ phù hợp trong trường hợp này vì nó đi kèm với "do you" và mang nghĩa "cả bạn cũng vậy."

A. so → Sai: "So" không phù hợp vì nó không diễn tả sự tương đồng giữa người phỏng vấn và người phỏng vấn.

B. either → Đúng: "Either" có nghĩa là "cả bạn cũng vậy", phù hợp với ngữ nghĩa câu và cấu trúc ngữ pháp.

C. neither → Sai: "Neither" thường dùng với "nor", và sẽ không phù hợp trong câu này.

D. or → Sai: "Or" không đúng trong ngữ cảnh này.

Dựa vào cấu trúc câu và ngữ nghĩa, chọn B.

Dịch: Hãy chú ý và giữ câu trả lời của bạn ngắn gọn. Người phỏng vấn không muốn lãng phí thời gian và bạn cũng vậy.

 

Dịch bài

Luôn luôn chuẩn bị tốt cho một cuộc phỏng vấn. Đừng chỉ hy vọng vào điều tốt nhất. Sau đây là một vài mẹo. Luyện tập cách bạn nói, cũng như những gì bạn dự định nói. Nếu bạn không sở hữu một chiếc máy quay video, có thể một người bạn của bạn có. Hãy mượn nó và quay video về bản thân. Tìm ai đó xem video với bạn và cho bạn một ít lời khuyên về cách bạn xuất hiện và hành xử. Trước cuộc phỏng vấn, hãy lên kế hoạch về những gì bạn sẽ mặc. Tìm hiểu xem công ty mong đợi nhân viên của mình ăn mặc như thế nào. Trong cuộc phỏng vấn, hãy tin vào bản thân và thật thà, cởi mở và thân thiện. Hãy chú ý và giữ câu trả lời của bạn ngắn gọn. Người phỏng vấn không muốn lãng phí thời gian và bạn cũng vậy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. It’s my wish to get up early tomorrow.

B. I have to get up early tomorrow.

C. Getting up early tomorrow is not necessary.

D. I don’t have to get up early tomorrow.

Lời giải

Đáp án B

Câu 2

A. My friend, Peter, who plays the guitar, has just released a CD.

B. My friend, Peter, who has just released a CD playing the guitar.

C. My friend, Peter, who playing the guitar has just released a CD.

D. My friend, Peter, who has just released a CD, plays the guitar.

Lời giải

Đáp án A

Câu 3

A. handbook for parents               

B. school timetable

C. teenage magazine             
D. book for children

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. I’m not excited that I’m going on vacation with my family tomorrow.

B. I’m excited that I’m going on vacation with my family tomorrow.

C. I’m so excited so I can go on vacation with my family tomorrow.

D. I’m so excited because I can’t go on vacation with my family tomorrow.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Except

B. Only

C. Apart

D. Separate


Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. doesn’t it

B. isn’t it

C. does it

D. is it

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP