Câu hỏi:

09/01/2025 661 Lưu

" Where are you going?" he asked her.

A. He asked her where was she going 
B. He asked her where she was going.
C. He asked her where you were going.
D. He asked her where she is going.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Câu gián tiếp

Với câu hỏi có từ hỏi, khi chuyển về câu gián tiếp, không cần đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.

Cần biến đổi: you → she

Lùi thì hiện tại tiếp diễn về quá khứ tiếp diễn do động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ đơn.

Vậy chọn B.

Dịch: "Em đang đi đâu vậy?" anh hỏi cô.

→ Anh ấy hỏi cô ấy đang đi đâu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. He isn't interested in getting a good job. 

B. He isn't good at getting a good job.
C. He is only interested in getting a good job.
D. He is good at getting a good job.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

- be interested in + V-ing: hứng thú/quan tâm tới cái gì đó = like + V-ing: thích làm gì đó

- be good at sth/doing sth: giỏi về việc gì đó

Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A.

Dịch: Có được một công việc tốt không khiến anh ấy quan tâm.

= Anh ấy không quan tâm đến việc có được một công việc tốt.

Câu 2

A. I wish I hadn’t gone to bed early last night. 

B. I wish I didn’t go to bed so late last night.
C. I wish I hadn’t gone to bed so late last night. 
D. I wish I went to bed early last night.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Câu ước

last night: đêm qua

Vậy dùng cấu trúc câu ước để nói về một sự việc đã xảy ra, dùng thì quá khứ hoàn thành.

Loại B và D.

Dựa vòa nghĩa, chọn C.

Dịch: Tôi hối hận vì đã đi ngủ muộn vào đêm qua.

→ Tôi ước gì tối qua tôi không đi ngủ muộn như vậy.

Câu 3

A. do

B. will

C. might

D. can’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. snowed 

B. snows

C. has snowed

D. was snowing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP