Câu hỏi:
13/07/2024 5,257
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 km2 = ....... hm2 b) 8 hm2 = ......... dam2
c) 6 km2 = ....... dam2 d) 6 hm2 = .......... m2
e) 5 km2 = ........ m2 g) 91 dam2 = ........ m2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 km2 = ....... hm2 b) 8 hm2 = ......... dam2
c) 6 km2 = ....... dam2 d) 6 hm2 = .......... m2
e) 5 km2 = ........ m2 g) 91 dam2 = ........ m2
Quảng cáo
Trả lời:
a) Ta có: 1 km2 = 100 hm2
Nên 4 km2 = 400 hm2
b) Ta có: 1 hm2 = 100 dam2
Nên 8 hm2 = 800 dam2
c) Ta có: 1 km2 = 10 000 dam2
Nên 6 km2 = 60 000 dam2
d) Ta có: 1 hm2 = 10 000 m2
Nên 6 hm2 = 60 000 m2
e) Ta có: 1 km2 = 1 000 000 m2
Nên 5 km2 = 5 000 000 m2
g) Ta có: 1 dam2 = 100 m2
Nên 91 dam2 = 9 100 m2
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 2 giờ = 120 phút.
Do đó: 2 giờ 15 phút = 135 phút.
b) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.
Do đó 1 ngày 12 giờ = 36 giờ
c) 2 thế kỉ 3 năm = 2003 năm
d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 2 tuần = 14 ngày.
Do đó 2 tuần 3 ngày = 17 ngày.
e) Ta có: 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.
Do đó 3 phút 15 giây = 195 giây.
g) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên giờ = 12 phút;
1 phút = 60 giây nên 12 phút = 720 giây.
Do đó giờ = 720 giây.
Lời giải
a) Ta có: 1 tấn = 100 yến
Nên 4 tấn = 400 yến
b) Ta có: 1 tấn = 10 tạ
Nên 8 tấn = 80 tạ
c) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg
Nên 15 tấn = 15 000 kg
d) Ta có: 1 tạ = 100 kg
Nên 6 tạ = 600 kg
e) Ta có: 1 yến = 10 kg
Nên 52 yến = 520 kg
g) Ta có: 1 tạ = 10 yến
Nên 15 tạ = 150 yến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.