Câu hỏi:

13/07/2024 3,076

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 tấn 5kg =........ kg                                     b) 6 tạ 12 yến =.......... kg

c) 32 tạ 8kg =......... kg                                    d) 10 tấn 20 yến =........ tạ

e) 15 tạ 2 yến =........ yến                                g) 8 tấn 2 yến =....... kg

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 3 tấn = 3 000 kg.

Do đó 3 tấn 5 kg = 3 005 kg.         

b) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 6 tạ = 600 kg;

1 yến = 10 kg nên 12 yến = 120 kg.

Do đó 6 tạ 12 yến = 720 kg.

c) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 32 tạ = 3 200 kg.

Do đó 32 tạ 8kg = 3 208 kg.                          

d) Ta có: 1 tấn = 10 tạ nên 10 tấn = 100 tạ; 10 yến = 1 tạ nên 20 yến = 2 tạ.

Do đó 10 tấn 20 yến = 102 tạ.

e)  Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 15 tạ = 150 yến

Do đó 15 tạ 2 yến = 152 yến.                       

g) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 8 tấn = 8 000 kg; 1 yến = 10 kg nên 2 yến = 20 kg.

Do đó 8 tấn 2 yến = 8 000 + 20 = 8 020 kg.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 km2 = ....... hm2                       b) 8 hm2 = ......... dam2

c) 6 km2 = ....... dam2                    d) 6 hm2 = .......... m2

e) 5 km2 = ........ m2                       g) 91 dam2 = ........ m2

Xem đáp án » 13/07/2024 4,400

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 m2 3 dm2 =.......dm2                              b) 3 m2 23 dm2 =...........dm2

c) 2 m2  3 dm2 =........cm2                             d) 5 m2 9 cm2 =.............cm2

e) 8 hm2 80 m2 =.........m2                            g) 72 m2 34 cm2 =..........cm2

Xem đáp án » 13/07/2024 3,688

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 tấn =.........yến                          b) 8 tấn =........tạ

c) 15 tấn =.........kg                          d) 6 tạ =........kg

e) 52 yến =.........kg                          g) 15 tạ =........yến

Xem đáp án » 13/07/2024 3,647

Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 2 giờ 15 phút = .......... phút                      b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ

c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm                      d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày

e) 3 phút 15 giây = ......... giây                       g) 15  giờ = ........... giây

Xem đáp án » 13/07/2024 2,536

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2                      b) 8 tấn 20 yến =...........tạ

c) 3 tạ 12 yến = ..........kg                            d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày

e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2                       g) 4 km2 500 m2 = ........m2

Xem đáp án » 13/07/2024 1,300

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 giờ = ......... phút                                      b) 5 thế kỉ = ........ năm

c) 2 ngày = ........ giờ                                       d) 240 giây = ......... phút

e) 7 000 năm = ........ thế kỉ                           g) 14giờ = .......... phút

Xem đáp án » 13/07/2024 720

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store