Câu hỏi:
13/07/2024 2,034Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Today, / well-equipped classrooms, / it has / and a / two modern computer rooms, / large library
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Today, it has well-equipped classrooms, two modern computer rooms, and a large library.
Ngày nay, nó có các phòng học được trang bị tốt, hai phòng máy tính hiện đại và một thư viện lớn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)
Of all outdoor activities / my school, / I / like / gardening / best.
Câu 2:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Câu 3:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
In the past, / the school / learning resources / was lack / facilities and / of
Câu 4:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)
I go / the school garden / my classmates / twice / week.
Câu 5:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)
I think / gardening / fun / because / helps / learn / plants / and / practise / my hand skills.
Câu 6:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
extra courses / They also / money management / take / such as painting, dancing / and
Câu 7:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)
We / water / flowers / many kinds / vegetables / there.
về câu hỏi!