Câu hỏi:

23/09/2022 2,113

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

his bike, / He likes / but / he / mine. / doesn't like

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

He likes his bike, but he doesn't like mine.

Anh ấy thích chiếc xe đạp của anh ấy, nhưng anh ấy không thích của tôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

lam writing to one of my friends. (MINE)

Xem đáp án » 23/09/2022 5,717

Câu 2:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

We went on holiday with some friends of ours. (OUR)

Xem đáp án » 23/09/2022 4,896

Câu 3:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

In the future, people will use more driverless cars than they do now. (AS)

Xem đáp án » 23/09/2022 3,775

Câu 4:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

people / in / driverless / travel / a few years' time? / in / Will / cars

Xem đáp án » 23/09/2022 2,990

Câu 5:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

be / faster / and safer, / will / Bullet trains / avoid / and / riders / traffic jam. / can

Xem đáp án » 23/09/2022 2,790

Câu 6:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

This modern car belongs to him. (HIS)

Xem đáp án » 23/09/2022 2,736

Câu 7:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

I don't think those trains will be popular here. (WON'T)

Xem đáp án » 23/09/2022 2,559

Bình luận


Bình luận