Câu hỏi:
12/07/2024 431
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
89 991
89 992
89 993
……
……
89 996
……
89 998
89 999
90 000
90 001
……
90 003
90 004
……
……
90 007
……
90 009
……
……
90 012
……
……
90 015
……
90 017
90 018
……
……
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
89 991 |
89 992 |
89 993 |
…… |
…… |
89 996 |
…… |
89 998 |
89 999 |
90 000 |
90 001 |
…… |
90 003 |
90 004 |
…… |
…… |
90 007 |
…… |
90 009 |
…… |
…… |
90 012 |
…… |
…… |
90 015 |
…… |
90 017 |
90 018 |
…… |
…… |
Quảng cáo
Trả lời:
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
89 991 |
89 992 |
89 993 |
89 994 |
89 995 |
89 996 |
89 997 |
89 998 |
89 999 |
90 000 |
90 001 |
90 002 |
90 003 |
90 004 |
90 005 |
90 006 |
90 007 |
90 008 |
90 009 |
90 010 |
90 011 |
90 012 |
90 013 |
90 014 |
90 015 |
90 016 |
90 017 |
90 018 |
90 019 |
90 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;
89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;
89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;
89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;
89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;
89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;
89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;
89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;
89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;
90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;
90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;
90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;
90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;
90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;
90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;
90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;
90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;
90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;
90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;
90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;
90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;
90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;
90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;
90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;
90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;
90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;
90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;
90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;
90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
60 000 + 5 000 + 50
Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục, viết là 65 050
Vậy 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
Lời giải
* Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải
+ Số chín mươi hai nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 2 nghìn 1 đơn vị; viết là 92 001
+ Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm
+ Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm
+ Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Ta điền vào bảng như sau:
Đọc số |
Viết số |
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50 867 |
5 |
0 |
8 |
6 |
7 |
Chín mươi nghìn không trăm linh một |
92 001 |
9 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Mười ba nghìn một trăm linh năm |
13 105 |
1 |
3 |
1 |
0 |
5 |
Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm |
45 115 |
4 |
5 |
1 |
1 |
5 |
Chín mới chín nghìn chín trăm chín mươi chín |
99 999 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.