Câu hỏi:
12/07/2024 318c) Ta có bảng:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước (tỉ đô la Mỹ) |
176,6 |
214,0 |
243,5 |
264,2 |
282,7 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương (tỉ đô la Mỹ) |
... |
... |
... |
... |
... |
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước |
... |
... |
... |
... |
... |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
c) Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2016 là: 19,257 : 176,6 ≈ 0,109.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2017 là: 21,908 : 214,0 ≈ 0,102.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2018 là: 24,032 : 243,5 ≈ 0,086.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2019 là: 25,287 : 264,2 ≈ 0,096.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2020 là: 27,755 : 282,7 ≈ 0,098.
Ta có bảng:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước (tỉ đô la Mỹ) |
176,6 |
214,0 |
243,5 |
264,2 |
282,7 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương (tỉ đô la Mỹ) |
19,257 |
21,908 |
24,032 |
25,287 |
27,755 |
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước |
0,109 |
0,102 |
0,099 |
0,096 |
0,098 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
d) Nhận xét về tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 2011:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4:
Theo kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở của nước ta năm 2019, dân số Việt Nam là 96 208 984 người và quy mô dân số theo sáu vùng kinh tế - xã hội được biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 17.
a)
- Quy mô dân số của vùng Trung du và miền núi phía Bắc là: ...........................................
- Quy mô dân sô của vùng Đồng bằng sông Hồng là: .........................................................
- Quy mô dân số của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là: ............................
- Quy mô dân số của vùng Tây Nguyên là: .........................................................................
- Quy mô dân số của vùng Đông Nam Bộ là: .....................................................................
- Quy mô dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: .................................................
Câu 5:
b) Vùng kinh tế - xã hội có quy mô dân số lớn nhất là: ......................................................
Vùng kinh tế - xã hội có quy mô dân số nhỏ nhất là: ..........................................................
Câu 6:
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 5”;
về câu hỏi!