Câu hỏi:
13/10/2022 223c) Ta có bảng:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước (tỉ đô la Mỹ) |
176,6 |
214,0 |
243,5 |
264,2 |
282,7 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương (tỉ đô la Mỹ) |
... |
... |
... |
... |
... |
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước |
... |
... |
... |
... |
... |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.
Quảng cáo
Trả lời:
c) Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2016 là: 19,257 : 176,6 ≈ 0,109.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2017 là: 21,908 : 214,0 ≈ 0,102.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2018 là: 24,032 : 243,5 ≈ 0,086.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2019 là: 25,287 : 264,2 ≈ 0,096.
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước năm 2020 là: 27,755 : 282,7 ≈ 0,098.
Ta có bảng:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước (tỉ đô la Mỹ) |
176,6 |
214,0 |
243,5 |
264,2 |
282,7 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương (tỉ đô la Mỹ) |
19,257 |
21,908 |
24,032 |
25,287 |
27,755 |
Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước |
0,109 |
0,102 |
0,099 |
0,096 |
0,098 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Theo kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở của nước ta năm 2019, dân số Việt Nam là 96 208 984 người và quy mô dân số theo sáu vùng kinh tế - xã hội được biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 17.
a)
- Quy mô dân số của vùng Trung du và miền núi phía Bắc là: ...........................................
- Quy mô dân sô của vùng Đồng bằng sông Hồng là: .........................................................
- Quy mô dân số của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là: ............................
- Quy mô dân số của vùng Tây Nguyên là: .........................................................................
- Quy mô dân số của vùng Đông Nam Bộ là: .....................................................................
- Quy mô dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: .................................................
Câu 4:
d) Nhận xét về tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 2011:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5:
b) Vùng kinh tế - xã hội có quy mô dân số lớn nhất là: ......................................................
Vùng kinh tế - xã hội có quy mô dân số nhỏ nhất là: ..........................................................
Câu 6:
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 5”;
Câu 7:
Biểu đồ cột ở Hình 15 biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.
a) Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2020 của tỉnh Bình Dương tăng số phần trăm so với năm 2016 là:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
về câu hỏi!