Quảng cáo
Trả lời:
Các từ Hán Việt liên quan đến học tập: đồng phục, giáo viên, thuyết minh,.... Em yêu thích vì những từ đó gần gũi với lứa tuổi học sinh chúng em, giúp em dễ dàng học và ghi nhớ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Khái niệm: Từ Hán Việt là các từ ngữ trong tiếng Việt đi vay mượn, có nghĩa gốc từ tiếng Hán (Trung Quốc) nhưng được ghi bằng chữ cái La-tinh.
- Ví dụ: băng hà, bằng hữu, thiên thư, thiên niên kỉ, phi công,...
Lời giải
- Hồng nhan: Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp.
- Minh nguyệt: trăng sáng.
- Điền viên: ruộng và vườn,thường dùng để tả cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê.
- Hải Vân quan: đèo Hải Vân.
- Cố đô: kinh đô cũ.
- Phong lưu: có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.