Câu hỏi:
13/07/2024 189Chọn một chủ đề thảo luận tại phần Gợi ý trang 73 (sách giáo khoa) và thực hành xây dựng bài nói cho chủ đề đó.
a. Xây dựng nội dung yêu cầu
Vấn đề thảo luận |
|
Mục đích thảo luận |
|
Đối tượng người nghe |
|
Cách xưng hô |
|
Thời gian, không gian thảo luận |
|
Kế hoạch trình bày |
|
Kế hoạch tương tác |
|
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
a. Xây dựng nội dung yêu cầu
Vấn đề thảo luận |
Có nên cấm học sinh sử dụng điện thoại trong nhà trường? |
Mục đích thảo luận |
Đưa ra ý kiến thống nhất cho vấn đề thảo luận. |
Đối tượng người nghe |
Các bạn cùng lớp, giáo viên. |
Cách xưng hô |
Tôi - bạn. |
Thời gian, không gian thảo luận |
- Thời gian: 20 phút. - Không gian: lớp học. |
Kế hoạch trình bày |
- Mỗi nhóm nhỏ gồm 6 thành viên, chia thành 2 nhóm nhỏ gồm 2 hoặc 3 người, những ai cùng quan điểm về cùng một nhóm nhỏ. - Nhóm trưởng chịu trách nghiệm phân công, theo dõi tiến độ, chuẩn bị và dẫn dắt buổi thảo luận. - Thư kí ghi chếp ý kiến của các thành viên trong buổi thảo luận. |
Kế hoạch tương tác |
Các nhóm sẽ lần lượt trình bày ý kiến của nhóm mình, nhóm trình bày xong sẽ đến nhóm khác phản biện. Đây là lúc các thành viên tranh luận, bảo vệ ý kiến của bản thân trước sự phản bác của người khác. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Giải nghĩa các từ Hán Việt sau:
- Hồng nhan:............................................................................................................
- Minh nguyệt:.........................................................................................................
- Điền viên:.............................................................................................................
- Hải Vân quan:............................................................................................................
- Cố đô:................................................................................................................
- Phong lưu:...............................................................................................................
Câu 3:
Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt và điền vào bảng sau:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Ban (cho, cấp cho người dưới) |
Ban bố, … |
2 |
Diễn (hành động, tương tác) |
Diễn xướng , … |
3 |
Giáo (dạy) |
Giáo dục, … |
4 |
Kì (thời gian) |
Thời kì, … |
5 |
Sinh (sống) |
Sinh trưởng, … |
6 |
Thi (thơ) |
Thi vị, … |
7 |
Thi (thi đấu, đọ sức) |
Thi cử, … |
8 |
Thuật (kể) |
Tường thuật, … |
9 |
Thuật (phương pháp) |
Thuật toán, … |
Câu 4:
Qua góc nhìn cá nhân, theo em nhân vật “em bé thông minh” có những phẩm chất tiêu biểu nào có thể học hỏi?
Câu 5:
Giải nghĩa các từ Hán Việt bên dưới:
- Long bào:..............................................................................................................
- Long sàng:.............................................................................................................
- Long cung:............................................................................................................
- Long vương:Câu 6:
Xác định các ý kiến nhỏ của bài văn nghị luận Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen”.
Câu 7:
Phân biệt nghĩa của các từ Hán Việt sau:
- Quê quán, nguyên quán:............................................................................................................
- Hồng quân, hồng quần:............................................................................................................
- Mộc bản, độc bản:..............................................................................................................
về câu hỏi!