Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời
STT |
Hình |
Tên gọi |
Đặc điểm |
1 |
a |
Cá tra |
Da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. |
2 |
b |
Cá chép |
Thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài |
3 |
c |
Cá rô phi |
Thân màu xanh xám, vảy cứng sáng bóng, viền vây lưng và vây đuôi có màu hồng nhạt. |
4 |
d |
Cá chẽm |
Thân hình dài, dẹp bên, phần lưng hơi gồ cao, vảy dạng lược rộng, miệng rộng, chếch, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên, hai vây lưng tách rời nhau. |
5 |
e |
Tôm thẻ chân trắng |
Vỏ mỏng, thân có màu nâu sáng hoặc màu xanh lam, chân bò có màu trắng ngà. |
6 |
g |
Ngao |
Có hai vỏ bằng nhau có dạng hình tam giác, vỏ gắn vào nhau bằng một bản lề. |
7 |
h |
Tôm sú |
Vỏ dày, lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nuôi trồng thủy sản có những vai trò nào?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm, nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
D. Tạo việc làm và thu nhập
Câu 2:
Loài thủy sản nào có thể sinh trưởng và phát triển trong môi trường nước ngọt, nước lợ, nước mặn?
A. Cá rô phi
B. Cá chẽm
C. Tôm thẻ chân trắng
D. Nghêu
Câu 4:
1. Những loại thủy sản ở mục 2 có ở địa phương em là?
2. Loại thủy sản được xuất khẩu?
3. 5 loại thủy sản khác mà em biết.
Câu 5:
So sánh đặc điểm của một số loài thủy sản theo bảng dưới
Tên |
Cá chẽm |
Cá tra |
Đặc điểm |
|
|
Tên |
Cá chép |
Cá rô phi |
Đặc điểm |
|
|
Tên |
Tôm thẻ chân trắng |
Tôm sú |
Đặc điểm |
|
|
Câu 6:
về câu hỏi!