Câu hỏi:
01/11/2022 290Hướng dẫn dịch:
BẠN TỐT NHẤT
Đây là Kasi. Kasi là một con báo, một loại mèo. Và đây là bạn của anh ấy. Tên cô ấy là Mtani.
Mtani là một giống chó Labrador Retriever. Kasi không đáng sợ. Anh ấy thân thiện với chó. Mtani và Kasi là bạn thân của nhau!
Họ giống nhau. Chúng là động vật. Đuôi của chúng dài. Chúng thật dễ thương. Họ thân thiện và vui tươi. Chúng có bốn chân.
Chúng cũng khác nhau. Kasi lớn hơn và khỏe hơn Mtani, và đôi chân của anh ấy dài. Mtani nhanh, nhưng Kasi nhanh hơn. Kasi có những đốm đen, và Mtani có màu nâu. Cả hai đều đẹp!
A. Read the article. What’s another title for this article? (Đọc bài báo. Tiêu đề khác cho bài viết này là gì?)
a. A Cat and a Dog b. Strange Friends c. Two Animals
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: b
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Unscramble the words. What are the animals? (Sắp xếp lại từ. Những con vật là gì?)
Câu 2:
Complete the sentences. Use the words from B. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ B.)
1. Elephants are … than cats.
2. Your pet snake is … than my pet bird.
3. Tracey's dog is … She loves meeting new people.
4. Are monkeys …? No, they're very noisy.
5. The mouse is … than the cat.
6. My parrot is … than my frog. My frog is ugly.
7. This fish is very … It has blue, red, and yellow stripes.
8. Jaguars are … cats. They're from South America.
Câu 3:
Write sentences. Write about and compare two animals you like (Viết câu. Viết về và so sánh hai con vật mà bạn thích)
Câu 4:
Correct one mistake in each conversation. IN CLASS Practice with a partner (Sửa một lỗi trong mỗi cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
1. Sam: Is your dogs beautiful? - Ying: No, he isn't.
2. Claire: Are parrot's ugly? - Luka: No, they aren't.
3. Jack: Is monkeys amazing? - Maria: Yes, they are.
4. Tammy: Are jaguars friendly? - Diego: No, their not.
5. Peng: Are snakes noisy? - Jenny: No, they's not.
6. Isabella: Is your cat colorful? - Ben: No, it not.
Câu 5:
Complete the diagram. Use the words in the box (Hoàn thành sơ đồ. Sử dụng các từ trong hộp)
Câu 6:
Complete the sentences. Circle the correct words. (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn những từ đúng)
1. My parrot (isn't / aren't) noisy.
2. (Are / Is) your cat big?
3. Sam: Are dogs scary?
Lucy: No, they (are / aren't).
4. (Is / Are) parrots beautiful?
5. That (monkeys / monkey is) friendly.
6. They ('re not / 's not) ugly.
Câu 7:
Write about the animals. Choose the best words to describe them. (Viết về các loài động vật. Chọn những từ tốt nhất để mô tả chúng.)
1. lions: dangerous/ strong cute
2. cheetahs: slow / dangerous / fast
3. turtles: cute / slow / dangerous
4. elephants: fast / slow / strong
5. pandas: cute / strong / fast
6. hippos: strong / slow / cute
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận