Câu hỏi:
01/11/2022 405Write about the animals. Choose the best words to describe them. (Viết về các loài động vật. Chọn những từ tốt nhất để mô tả chúng.)
1. lions: dangerous/ strong cute
2. cheetahs: slow / dangerous / fast
3. turtles: cute / slow / dangerous
4. elephants: fast / slow / strong
5. pandas: cute / strong / fast
6. hippos: strong / slow / cute
Quảng cáo
Trả lời:
1. Lions are strong and dangerous.
2. Cheetahs are dangerous and fast.
3. Turtles are cute and slow.
4. Elephants are slow and strong.
5. Pandas are cute.
6. Hippos are strong and slow.
Hướng dẫn dịch:
1. Sư tử mạnh mẽ và nguy hiểm.
2. Báo đốm nguy hiểm và nhanh nhẹn.
3. Rùa rất dễ thương và chậm chạp.
4. Voi chậm và khỏe.
5. Gấu trúc rất dễ thương.
6. Hà mã mạnh mẽ và chậm chạp.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. mouse |
2. jaguar |
3. snake |
4. frog |
5. fish |
6. bird |
Hướng dẫn dịch:
1. chuột |
2. báo đốm |
3. con rắn |
4. ếch |
5. cá |
6. chim |
Lời giải
1. bigger |
2. scarier |
3. friendly |
4. quiet |
5. smaller |
6. more beautiful |
7. colorful |
8. big |
Hướng dẫn dịch:
1. Voi lớn hơn mèo.
2. Con rắn cưng của bạn còn đáng sợ hơn cả con chim cưng của tôi.
3. Con chó của Tracey rất thân thiện. Cô ấy thích gặp gỡ những người mới.
4. Khỉ có yên lặng không? Không, chúng rất ồn ào.
5. Con chuột nhỏ hơn con mèo.
6. Con vẹt của tôi đẹp hơn con ếch của tôi. Con ếch của tôi thật xấu xí.
7. Con cá này rất sặc sỡ. Nó có các sọc màu xanh, đỏ và vàng.
8. Báo đốm là loài mèo lớn. Họ đến từ Nam Mỹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es